[Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 English Discovery] Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 English Discover - Đề số 4
Hướng dẫn học bài: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 English Discover - Đề số 4 - Môn Tiếng Anh lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 English Discovery Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
đề bài
i. look and complete the words.
ii. choose the correct answer.
1. _____ the aunt? – she’s in the bedroom.
a. what’s
b. who’s
c. where’s
2. my sister is 10 years old. she’s ______.
a. old
b. big
c. young
3. ______ this? – he’s my friend.
a. what’s
b. who’s
c. where’s
4. how _______ bikes?
a. old
b. is
c. many
5. i’ve got _____ hair.
a. long
b. small
c. big
iii. reorder the words to make correct sentences.
1. my/ he’s/ uncle
______________________________.
2. jane’s/ hands/ small/ got
______________________________.
3. blue/ it’s/ bike/ a
______________________________.
-------------------the end-----------------
đáp án
đáp án
thực hiện: ban chuyên môn
i. look and complete the words.
1. head |
2. purple |
3. stand up |
4. train |
5. dance |
ii. choose the correct answer.
1. c |
2. c |
3. b |
4. c |
5. a |
iii. reorder the words to make correct sentences.
1. he’s my uncle.
2. jane’s got small hands.
3. it’s a blue bike.
lời giải chi tiết
i. look and match.
(nhìn và nối.)
1. head (n): cái đầu
2. purple (adj): màu tím
3. stand up: đứng lên
4. train (n): tàu hỏa
5. dance (v): nhảy
ii. choose the correct answer.
(chọn đáp án đúng.)
1. c
where’s the aunt? – she’s in the bedroom.
(dì đâu rồi? – dì ấy đang ở trong phòng ngủ.)
2. c
my sister is 10 years old. she’s young.
(em gái mình 10 tuổi. em ấy còn nhỏ.)
3.b
who’s this? – he’s my friend.
(ai đây? – cậu ấy là bạn của mình.)
4. c
how many bikes?
(có bao nhiêu chiếc xe đạp?)
5. a
i’ve got long hair.
(mình có mái tóc dài.)
iii. reorder the words to make correct sentences.
(sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. he’s my uncle. (chú ấy là chú của mình.)
2. jane’s got small hands. (jane có đôi tay nhỏ.)
3. it’s a blue bike. (đó là một chiếc xe đạp màu xanh dương.)