[SBT Lịch sử Lớp 10 Cánh Diều] Bài 16. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam SBT Lịch sử 10 Cánh Diều

Hướng dẫn học bài: Bài 16. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam SBT Lịch sử 10 Cánh Diều - Môn Lịch sử Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Lịch sử Lớp 10 Cánh Diều Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu 1

trả lời câu hỏi câu 1 trang 45 sbt lịch sử 10

câu 1. năm dân tộc có số dân đông nhất ở việt nam xếp lần lượt từ cao xuống thấp là

a. kinh, tày, thái, khơ-me, h'mông.

b. kinh, tày, thái, mường, h'mông.

c, kinh, tày, thái, mường, nùng.

d. kinh, tày, nùng, mường, h'mông.

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

theo thống kê qui mô dân số các dân tộc việt nam năm 2019, ta thấy 5 dân tộc có dân số đông nhất xếp lần lượt từ cao xuống thấp là:

stt

tên các dân tộc

tỷ lệ

2009

2019

tốc độ tăng

1

kinh

85.32%

73.594.427

82.085.826

1.09%

2

tày

1.92%

1.626.392

1.845.492

1.26%

3

thái

1.89%

1.550.423

1.820.950

1.61%

4

mường

1.51%

1.268.963

1.452.095

1.35%

5

hmong

1.45%

1.068.189

1.393.547

2.66%

chọn b

câu 2

trả lời câu hỏi câu 2 trang 45 sbt lịch sử 10

câu 2. năm dân tộc có số dân ít nhất ở việt nam xếp lần lượt từ thấp lên cao là

a. ơ đu, brâu, rơ măm, pu péo, si la.

b. ở đu, brầu, rơ măm, ngài, si la.

c. ơ đu, brầu, rơ măm, pu péo, cổng.

d. ơ đu, brâu, ngái, pu péo, si la.

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

theo thống kê qui mô dân số các dân tộc việt nam năm 2019, ta thấy 5 dân tộc có dân số ít nhất xếp lần lượt từ thấp lên cao là:

stt

tên các dân tộc

tỷ lệ

2009

2019

tốc độ tăng

1

ơ đu

<0.005%

376

428

1.3%

2

brâu

<0.005%

397

525

2.79%

3

rơ măm

<0.005%

436

639

3.82%

4

pu péo

<0.005%

687

903

2.73%

5

si la

<0.005%

709

909

2.48%

chọn a

câu 3

trả lời câu hỏi câu 3 trang 45 sbt lịch sử 10

câu 3. ngữ hệ là gì?

a. là ngôn ngữ chính của một nhóm các dân tộc.

b. là một nhóm các dân tộc nói chung một ngôn ngữ.

c. là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc với nhau.

d. là ngôn ngữ riêng của một dân tộc.

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

ngữ hệ hay họ ngôn ngữ là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với nghĩa bóng chứ không liên quan gì đến sinh học),  nghĩa là các đặc điểm được kế thừa từ một ngôn ngữ chung duy nhất, gọi là ngôn ngữ nguyên thủy (proto-language) hay ngôn ngữ tổ tiên. 

chọn c

câu 4

trả lời câu hỏi câu 4 trang 45 sbt lịch sử 10

câu 4. nhóm ngữ hệ nam á gồm những nhóm ngôn ngữ nào sau đây?

a. tày - thái và môn - khơ-me.

b. việt - mường và mã lai - đa đảo.

c. việt - mường và môn - khơ-me.

d. việt - mường và tây - thái.

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

nhóm hệ ngôn ngữ nam á gồm nhóm ngôn ngữ việt – mường và môn – khơ-me.

chọn c

câu 5

trả lời câu hỏi câu 5 trang 45 sbt lịch sử 10

câu 5. nhóm ngôn ngữ mã lai - đa đảo thuộc ngữ hệ nào sau đây?

a. nam á.

b. mông - dao.

c. nam đảo.

d. hán - tạng.

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

nhóm ngôn ngữ mã lai – đa đảo thuộc hệ ngôn ngữ nam đảo

chọn c

6

trả lời câu hỏi câu 6 trang 45 sbt lịch sử 10

câu 6. cồng chiêng là loại nhạc khí của các dân tộc thuộc khu vực nào sau đây ở việt nam?

a. tây nguyên.

b. tây bắc.

c. đông bắc.

d. nam trung bộ.

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

cồng chiêng là loại nhạc khí đặc trưng và nổi tiếng của các dân tộc thuộc khu vực tây nguyên

chọn a

câu 7

trả lời câu hỏi câu 7 trang 46 sbt lịch sử 10

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

ngữ hệ nam á: kinh, mường, ba na

 ngữ hệ mông - dao: h'mông; dao

 ngữ hệ thái - kađai: nùng; cờ lao

 ngữ hệ nam đảo: ê-đê; chăm

 ngữ hệ hán - tạng: hoa; si la

câu 8

trả lời câu hỏi câu 8 trang 46 sbt lịch sử 10

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

từ kiến thức và hiểu biết của bản thân, ta có thể ghép các nội dung ở cột a phù hợp với các dân tộc ở cột b như sau:

1 - d;  2 - a;  3 - h;  4 - b;  5 - c;  6 - e;  7 - g.

câu 9

trả lời câu hỏi câu 9 trang 47 sbt lịch sử 10

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

lời giải chi tiết:

lĩnh vực

biểu hiện

đời sống vật chất

- ăn: cơm tẻ, nước chè, canh, rau,...

- mặc: trang phục truyền thống mang nét đặc trưng của mỗi dân tộc.

- ở: nhà trệt, nhà sàn,...

- phương tiện đi lại: ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng....

 

đời sống tinh thần

- tín ngưỡng: thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên,...

- tôn giáo: phật giáo, đạo giáo, hin-đu giáo, hồi giáo, công giáo,...

- phong tục: ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình,... của người kinh; chế độ mẫu hệ của người ê-đê, ba na,...

- lễ hội: tết nguyên đán, rằm tháng giêng, tết thanh minh, tết đoan ngọ,... của người kinh,..

- nghệ thuật múa rối nước, chèo, tuồng, ca trù, hát xoan,...

câu 10

trả lời câu hỏi câu 10 trang 47 sbt lịch sử 10

câu 10. hãy tìm hiểu và giới thiệu về một dân tộc ở việt nam theo các gợi ý: số dân, ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ, địa bàn cư trú, nét truyền thống....

phương pháp giải:

 

lời giải chi tiết:

phương pháp giải:

đọc và nghiên cứu kỹ bài 16 – sgk lịch sử 10

tài liệu, tư liêu, sách tham khảo, video liên quan đến các dân tộc việt nam

lời giải chi tiết:

dân tộc ê – đê

tên tự gọi: ê đê

tên gọi khác: anăk ea ðê, ra ðê (hay rhađê), ê-đê, êgar, ðê.

nhóm địa phương: kpă, adham, krung, mđhur, ktul, dliê, hruê, bih, blô, kah, kdrao, dong kay, dong mak, ening, arul, hwing, ktlê.

số dân: 331.1941 (tổng cục thống kê năm 2009)

ngôn ngữ và chữ viết:

tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ malayô-pôlinêxia (ngữ hệ nam ðảo). tiếng ê đê còn vay mượn vốn từ vựng có nguồn gốc từ môn -khmer và một số từ vựng tiếng pháp

thông thường họ dùng từ dam (nghĩa là chàng) để đệm cho nam giới như dam sam, dam điêt, dam yi… và hơbia (nghĩa là nàng) để đệm cho nữ giới như hơbia blao, hơbia ju, hơbia jrah jan.

nguồn gốc lịch sử: người ê-đê là cư dân đã có mặt lâu đời ở miền trung tây nguyên.

nét truyền thống: ở nhà sàn dài, kiến trúc mô phỏng hình thuyền là nhà truyền truyền thống. gia đình được tổ chức theo chế độ mẫu hệ. các gia đình quần tụ theo đơn vị buôn.

trang phục:

nam: nam để tóc ngắn quấn khăn màu đen nhiều vòng trên đầu. nam giới cũng mang hoa tai và vòng cổ. y phục truyền thống gồm áo và khố (kpin),…

nữ: phụ nữ ê đê để tóc dài buộc ra sau gáy. xưa họ để tóc theo kiểu búi tó và đội nón duôn bai. họ mang đồ trang sức bằng bạc hoặc đồng. vòng tay thường đeo thành bộ kép nghe tiếng va chạm của chúng vào nhau .

tôn giáo: phần lớn người ê đê theo đạo tin lành thuộc dòng tin lành hệ báp-tít được các nhà truyền giáo na uy, phần lan từ bắc âu truyền vào những năm đầu thế kỷ 20. 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10