Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
1. Ngữ pháp:
- Thì hiện tại đơn (Present Simple): Dùng để diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, lịch trình, thời gian biểu.
- Cấu trúc: S + V(s/es) + O
- Ví dụ: I go to school every day.
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing + O
- Ví dụ: I am reading a book now.
- Thì quá khứ đơn (Past Simple): Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
- Cấu trúc: S + V-ed/2 + O
- Ví dụ: I visited my grandparents last weekend.
- Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- Cấu trúc: S + was/were + V-ing + O
- Ví dụ: At 8 PM last night, I was watching TV.
- Câu điều kiện loại 1 (First Conditional): Dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will/can + V(inf) + O
- Ví dụ: If it rains, I will stay at home.
- Câu bị động (Passive Voice): Dùng để chuyển trọng tâm từ chủ thể thực hiện hành động sang đối tượng chịu tác động của hành động.
- Cấu trúc: S + be + V-ed/3 + by O
- Ví dụ: The cake was eaten by the children.
2. Từ vựng:
- Chủ đề Gia đình (Family): father, mother, brother, sister, uncle, aunt, cousin, grandfather, grandmother, etc.
- Chủ đề Học tập (Education): school, teacher, student, class, lesson, homework, test, exam, etc.
- Chủ đề Công việc (Work): job, career, employee, employer, interview, salary, promotion, etc.
- Chủ đề Môi trường (Environment): pollution, conservation, recycling, deforestation, climate change, etc.
3. Kỹ năng ngôn ngữ:
- Nghe (Listening): Nghe hiểu các đoạn hội thoại, bài giảng, tin tức và chi tiết cụ thể.
- Nói (Speaking): Thực hành giao tiếp hàng ngày, thuyết trình, thảo luận nhóm, phát âm chuẩn.
- Đọc (Reading): Đọc hiểu các văn bản dài, nhận diện ý chính và chi tiết cụ thể.
- Viết (Writing): Viết thư, bài luận, báo cáo, sử dụng ngữ pháp và từ vựng phù hợp.
4. Phương pháp học:
- Học từ vựng: Sử dụng flashcards, liên tưởng hình ảnh, lặp lại từ.
- Luyện ngữ pháp: Làm bài tập, sử dụng sách ngữ pháp, tham gia các nhóm học tập.
- Thực hành ngôn ngữ: Giao tiếp với người bản ngữ, xem phim, nghe nhạc, đọc sách tiếng Anh.
5. Đề cương ôn tập:
- Phần ngữ pháp: Ôn tập các thì cơ bản, câu điều kiện, câu bị động.
- Phần từ vựng: Tập trung vào các chủ đề đã học, mở rộng vốn từ.
- Phần kỹ năng: Luyện nghe, nói, đọc, viết theo các đề tài cụ thể.
Từ khóa bôi đậm:
- Ngữ pháp
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Câu điều kiện
- Câu bị động
- Từ vựng
- Kỹ năng ngôn ngữ
- Phương pháp học
- Đề cương ôn tập
Danh sách từ khóa liên quan:
- Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10
- Từ vựng Tiếng Anh Lớp 10
- Kỹ năng ngôn ngữ Tiếng Anh
- Phương pháp học Tiếng Anh
- Đề cương Tiếng Anh Lớp 10
- Ôn tập Tiếng Anh Lớp 10
- Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
- Bài tập Tiếng Anh Lớp 10
- Bí quyết học Tiếng Anh
- Tham khảo Tiếng Anh Lớp 10
Sách tham khảo:
- Sách giáo khoa Tiếng Anh 10
- Sách bài tập Tiếng Anh 10
- Sách ngữ pháp Tiếng Anh
- Từ điển Anh - Việt
- Tài liệu ôn thi Tiếng Anh
Môn Tiếng Anh Lớp 10 - Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Các thì trong tiếng Anh
Câu bị động
Câu tường thuật
Nguyên âm đơn
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về thiên nhiên
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
- Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
- Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
- Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
- Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
- Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
-
SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
- Grammar Bank
- Hello!
- Review (Units 1 - 2)
- Review (Units 3 - 4)
- Review (Units 5 - 6)
- Review (Units 7 - 8)
- Skills (Units 1 - 2)
- Skills (Units 3 - 4)
- Skills (Units 5 - 6)
- Skills (Units 7 - 8)
- Unit 1. Round the clock
- Unit 2: Entertainment
- Unit 3: Community services
- Unit 4: Gender equality
- Unit 5: The environment
- Unit 6: Eco-tourism
- Unit 7. New ways to learn
- Unit 8. Technology and invetions
-
SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
- Grammar Bank
- Hello
- Review (Units 1 - 2
- Review (Units 3 - 4
- Review (Units 5 - 6
- Review (Units 7 - 8
- Skills (Units 1 - 2
- Skills (Units 3 - 4
- Skills (Units 5 - 6
- Skills (Units 7 - 8
- Unit 1. Round the clock
- Unit 2: Entertainment
- Unit 3: Community services
- Unit 4: Gender equality
- Unit 5: The environment
- Unit 6: Eco-tourism
- Unit 7. New ways to learn
- Unit 8. Technology and invetions
- SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
- SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
-
SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
- Test Yourself 1
- Test Yourself 2
- Test Yourself 3
- Test Yourself 4
- Unit 1. Family Life
- Unit 10. Ecotourism
- Unit 2. Humans and the Environment
- Unit 3. Music
- Unit 4. For a Better Community
- Unit 5. Inventions
- Unit 6. Gender Equality
- Unit 7. Viet Nam and International Organisations
- Unit 8. New Ways to Learn
- Unit 9. Protecting the Environment
- SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
- SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
- SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
-
SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
- Test Yourself 1
- Test Yourself 2
- Test Yourself 3
- Test Yourself 4
- Unit 1. Family Life
- Unit 10. Ecotourism
- Unit 2. Humans and the Environment
- Unit 3. Music
- Unit 4. For a Better Community
- Unit 5. Inventions
- Unit 6. Gender Equality
- Unit 7. Viet Nam and International Organisations
- Unit 8. New Ways to Learn
- Unit 9. Protecting the Environment
- SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
-
SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Unit 1: Family Life
- Unit 10: New Ways to Learn
- Unit 2: Entertainment and Leisure
- Unit 3: Shopping
- Unit 4: International Organizations and Charities
- Unit 5: Gender Equality
- Unit 6: Community Life
- Unit 7: Inventions
- Unit 8: Ecology and the Environment
- Unit 9: Travel and Tourism
- SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
- SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
- SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
-
SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Unit 1: Family life
- Unit 10: Ecotourism
- Unit 2: Humans and the environment
- Unit 3: Music
- Unit 4: For a better community
- Unit 5: Inventions
- Unit 6: Gender equality
- Unit 7: Viet Nam and international organisations
- Unit 8: New ways to learn
- Unit 9: Protecting the environment
- Tiếng Anh Lớp 10 Bright
-
Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Unit 1: Family life
- Unit 10: Ecotourism
- Unit 2: Humans and the environment
- Unit 3: Music
- Unit 4: For a better community
- Unit 5: Inventions
- Unit 6: Gender equality
- Unit 7: Viet Nam and international organisations
- Unit 8: New ways to learn
- Unit 9: Protecting the environment
- Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
- Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
-
Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
- GIẢI SGK TIẾNG ANH 11 - ILEARN SMART WORLD
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Unit 1: Family Life
- Unit 10: New Ways to Learn
- Unit 2: Entertainment and Leisure
- Unit 3: Shopping
- Unit 4: International Organizations and Charities
- Unit 5: Gender Equality
- Unit 6: Community Life
- Unit 7: Inventions
- Unit 8: Ecology and the Environment
- Unit 9: Travel and Tourism
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global