[Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery] Tiếng Anh 10 Unit 7 7.6 Use of English

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 10 Unit 7 7.6 Use of English - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Work in pairs and answer the following questions: Look at the photo. What are these people doing? Do your family practise the same tradition? 

(Làm việc theo cặp và trả lời các câu hỏi sau: Nhìn vào bức ảnh. Những người này đang làm gì? Gia đình bạn có thực hành cùng một truyền thống?)

Lời giải chi tiết:

These people are preparing for Tet. They are making Chung Cake for the Tet holiday.

(Những người này đang chuẩn bị đón Tết. Họ đang làm Bánh Chưng cho ngày Tết.)

My family also has this tradition every year. 

(Gia đình tôi năm nào cũng có truyền thống này.)

Bài 2

2. Read or listen to a talk about the celebration of Tet holidays in Việt Nam. Tick (✓) the information mentioned in the text. 

(Đọc hoặc nghe bài nói chuyện về lễ Tết ở Việt Nam. Đánh dấu (v) thông tin được đề cập trong văn bản.)

1. Time 

2. Place 

3. Popular foods

4. Customs and traditions 

Tết is one of the most important events in a year for Vietnamese people. It takes place from the first day of the first month of the lunar calendar (around late January or early February) until at least the third day. People prepare for Tết by cooking special holiday food and cleaning the house. Many customs and traditions are practised during Tết, such as exchanging New Year's wishes, giving lucky money to children and elderly people, opening a shop, and visiting relatives, friends and neighbours. It is also an occasion for family reunions.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

 

1. Thời gian

 

 

2. Nơi

 

 

3. Thức ăn phổ biến

 

 

4. Phong tục và truyền thống

 

Tết là một trong những sự kiện quan trọng nhất trong năm của người Việt Nam. Diễn ra từ ngày mồng một tháng giêng âm lịch (khoảng cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai) cho đến ít nhất là ngày mồng Ba. Mọi người chuẩn bị cho Tết bằng cách nấu những món ăn đặc biệt của ngày lễ và dọn dẹp nhà cửa. Nhiều phong tục tập quán được thực hiện trong ngày Tết như chúc Tết, lì xì cho trẻ em và người già, khai trương cửa hàng, thăm hỏi họ hàng, bạn bè, làng xóm. Đó cũng là dịp để gia đình đoàn tụ.

 

Lời giải chi tiết:

 

1. Time ✓

 

 

2. Place 

 

 

3. Popular foods

 

4. Customs and traditions ✓

Bài 3

3. Read the LANGUAGE FOCUS. Put a, an, the in the appropriate place. Some sentences require two articles. 

(Đọc TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ. Đặt a, an, the vào vị trí thích hợp. Một số câu yêu cầu hai mạo từ.)

LANGUAGE FOCUS (NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM)

Use a / an when talking about things in general. 

(Sử dụng a / an khi nói về mọi thứ nói chung.)

Use a for things that begin with a consonant sound, and use an for things that begin with a vowel sound. 

(Sử dụng a cho những thứ bắt đầu bằng một phụ âm và sử dụng một cho những thứ bắt đầu bằng một nguyên âm.)

Use the when talking about particular things. 

(Sử dụng the khi nói về những điều cụ thể.)

1. Has your family ever Cooked bánh chưng for Tết holidays?

2. Do you want to join the house-warming party next week? 

3. I went on tour to Hùng King Temple. 

4. We need to take some fruits to the temple. So, I'll take apples and oranges. 

5. I went to traditional Vietnamese wedding last week. bride and groom were really happy. 

Lời giải chi tiết:

1. Has your family ever Cooked bánh chưng for the Tết holidays?

(Gia đình bạn đã bao giờ nấu bánh chưng cho những ngày Tết chưa?)

2. Do you want to join the house-warming party next week? 

(Bạn có muốn tham gia bữa tiệc tân gia vào tuần sau không?)

3. I went on tour to the Hùng King Temple. 

(Tôi đi tham quan đền Hùng Vương.)

4. We need to take some fruits to the temple. So, I'll take apples and oranges. 

(Chúng tôi cần phải mang một số trái cây đến chùa. Vì vậy, tôi sẽ lấy táo và cam.)

5. I went to traditional Vietnamese wedding last week. The bride and groom were really happy. 

(Tôi đã đi dự một đám cưới truyền thống của Việt Nam vào tuần trước. Cô dâu và chú rể đã thực sự hạnh phúc.)

Bài 4

4. Read the dialogue and circle the correct choice (0 means there is no article). 

Mai: I'm glad you came over. Would you like 1. (a / an / the / 0) cup of tea? 

Ryan: Oh, no thanks. I don't drink 2. (a / an / the / 0) tea. But I'll have 3. (a / an / the / 0) iced-coffee, if you have one. 

Mai: Sure. How was your trip to Hà Nội? Did you see 4. (a /an/ the / 0) Temple of Literature? 

Ryan: I didn't get a chance to see it, but I did see 5. (a / an the / 0) Hương Pagoda Festival. 

Mai: Oh, how was it? 

Ryan: It was fantastic. I saw 6. (a / an/ the / 0) boat race and a procession.

Lời giải chi tiết:

Mai: I'm glad you came over. Would you like (1) a cup of tea? 

Ryan: Oh, no thanks. I don't drink (2) 0 tea. But I'll have (3) an iced-coffee, if you have one. 

Mai: Sure. How was your trip to Hà Nội? Did you see (4) the Temple of Literature? 

Ryan: I didn't get a chance to see it, but I did see (5) the Hương Pagoda Festival. 

Mai: Oh, how was it? 

Ryan: It was fantastic. I saw (6) a boat race and a procession. 

Tạm dịch:

Mai: Tôi rất vui vì bạn đã đến. Bạn có muốn một tách trà không?

Ryan: Ồ, không, cảm ơn. Tôi không uống trà. Nhưng tôi sẽ uống cà phê đá nếu bạn có.

Mai: Chắc chắn rồi. Chuyến đi của bạn đến Hà Nội như thế nào? Bạn có nhìn thấy Văn Miếu không?

Ryan: Tôi không có cơ hội xem nó, nhưng tôi đã xem Lễ hội chùa Hương.

Mai: Ồ, thế nào rồi?

Ryan: Thật tuyệt vời. Tôi đã thấy một cuộc đua thuyền và một đám rước.

Bài 5

5. In pairs, make a dialogue about one of the following traditions before and during Tết holidays: 

(Theo cặp, hãy đối thoại về một trong những truyền thống sau đây trước và trong những ngày Tết)

  • decorating the house (trang trí nhà)

  • giving lucky money (tặng tiền lì xì)

  • visiting friends and relatives (thăm bạn bè và người thân)

Lời giải chi tiết:

Lucky money is a little new cash put in a red envelope. According to tradition, red is used for good luck and represents happiness.Meanwhile, the money inside is considered a symbol of prosperity. The significance of lucky money is that it symbolises the good wishes of givers for their loved ones in the new year, not the quantity inside.In the past, it was presented just to the children, but now it is given to anyone as a way to express best wishes for the new year. Vietnamese often give lucky money to children with New Year’s wishes. Besides, you can also present it to the elderly and other adults.

Tạm dịch:

Lì xì là một ít tiền mặt mới cho vào phong bao đỏ. Theo truyền thống, màu đỏ được dùng để cầu may và tượng trưng cho hạnh phúc, trong khi đó, tiền bên trong được coi là biểu tượng của sự thịnh vượng. Ý nghĩa của lì xì là nó tượng trưng cho những lời chúc tốt đẹp của người tặng dành cho những người thân yêu của mình trong năm mới chứ không phải số lượng bên trong. Trước đây, nó chỉ được tặng cho trẻ em, nhưng bây giờ nó được tặng cho bất cứ ai như một cách để bày tỏ những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới. Người Việt Nam thường lì xì cho trẻ em với những lời chúc năm mới. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tặng cho người lớn tuổi và những người lớn khác.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10