Unit 9. Career paths - Tiếng Anh Lớp 12 Global Success

1. Giới thiệu chương:

Chương trình u201cUnit 9: Career Pathsu201d thuộc chương trình Tiếng Anh lớp 12, tập trung vào chủ đề nghề nghiệp và con đường sự nghiệp. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh vốn từ vựng và ngữ pháp cần thiết để thảo luận về các lựa chọn nghề nghiệp, kỹ năng cần thiết cho một công việc cụ thể, cũng như quá trình tìm kiếm và phát triển nghề nghiệp. Bên cạnh đó, chương trình còn giúp học sinh rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết liên quan đến chủ đề này, chuẩn bị cho các tình huống thực tế trong tương lai. Chương trình nhấn mạnh vào việc phát triển tư duy phản biện và khả năng tự đánh giá bản thân để lựa chọn con đường sự nghiệp phù hợp.

2. Các bài học chính:

Chương này thường bao gồm các bài học xoay quanh các chủ đề sau:

Vocabulary: Từ vựng liên quan đến các ngành nghề, kỹ năng, phẩm chất cần thiết cho công việc, quá trình tìm việc (ví dụ: resume, interview, job application, salary, benefits, promotion, etc.). Grammar: Ngữ pháp thường tập trung vào các cấu trúc câu liên quan đến việc diễn đạt ý kiến, so sánh, đưa ra lời khuyên, viết thư xin việc, thảo luận về ưu điểm, nhược điểm của một nghề nghiệp (ví dụ: conditional sentences, comparative and superlative adjectives, modal verbs, etc.). Reading: Đọc hiểu các văn bản liên quan đến nghề nghiệp, bài phỏng vấn, bài viết về các con đường sự nghiệp khác nhau, giúp học sinh hiểu được văn phong và cách thức diễn đạt thông tin trong lĩnh vực này. Listening: Nghe hiểu các đoạn hội thoại liên quan đến việc tìm kiếm việc làm, phỏng vấn tuyển dụng, giúp học sinh làm quen với các tình huống thực tế và phát triển kỹ năng nghe hiểu. Speaking: Thảo luận về các lựa chọn nghề nghiệp, trình bày ý kiến cá nhân về công việc mơ ước, thực hành kỹ năng phỏng vấn, giúp học sinh tự tin hơn trong giao tiếp. Writing: Viết thư xin việc, viết bài luận về một nghề nghiệp, viết báo cáo về một cuộc phỏng vấn, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng viết chính xác và mạch lạc. 3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua việc học tập chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng ngôn ngữ: Phát triển vốn từ vựng chuyên ngành về nghề nghiệp, nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cần thiết để thảo luận về chủ đề này. Kỹ năng giao tiếp: Tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp, đặc biệt là trong các tình huống phỏng vấn hoặc thảo luận nhóm. Kỹ năng đọc hiểu: Nắm bắt thông tin chính xác và nhanh chóng từ các văn bản tiếng Anh liên quan đến nghề nghiệp. Kỹ năng nghe hiểu: Hiểu được nội dung chính và chi tiết từ các đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề nghề nghiệp. Kỹ năng viết: Viết các văn bản tiếng Anh mạch lạc, chính xác và đúng ngữ pháp về chủ đề nghề nghiệp (thư xin việc, bài luận, báo cáo...). Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích, đánh giá và đưa ra quyết định về lựa chọn nghề nghiệp phù hợp. Kỹ năng tự học: Tự tìm kiếm và tổng hợp thông tin liên quan đến nghề nghiệp mình quan tâm. 4. Khó khăn thường gặp:

Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau trong quá trình học tập chương này:

Vốn từ vựng chuyên ngành: Một số thuật ngữ chuyên ngành về nghề nghiệp có thể khó nhớ và hiểu.
Ngữ pháp phức tạp: Một số cấu trúc ngữ pháp trong chương có thể khó hiểu và vận dụng.
Kỹ năng giao tiếp: Một số học sinh có thể thiếu tự tin khi thảo luận về chủ đề nghề nghiệp bằng tiếng Anh.
Kỹ năng viết: Viết thư xin việc hoặc bài luận về nghề nghiệp đòi hỏi kỹ năng viết tốt và sự chuẩn bị kỹ lưỡng.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:

Học từ vựng thường xuyên: Sử dụng flashcards, học nhóm, và áp dụng từ vựng vào các câu văn, đoạn văn.
Thực hành ngữ pháp: Làm nhiều bài tập ngữ pháp để nắm vững các cấu trúc câu.
Tham gia tích cực vào các hoạt động giao tiếp: Thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, thực hành phỏng vấn.
Đọc và nghe nhiều tài liệu tiếng Anh: Đọc các bài báo, tạp chí, nghe các podcast liên quan đến nghề nghiệp.
Luyện viết thường xuyên: Viết thư xin việc mẫu, bài luận, báo cáo để rèn luyện kỹ năng viết.
Tìm hiểu về các nghề nghiệp khác nhau: Tìm hiểu thông tin về các nghề nghiệp khác nhau để có cái nhìn tổng quan và lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.

6. Liên kết kiến thức:

Kiến thức trong chương này có liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương về:

Vocabulary and Grammar: Kiến thức về từ vựng và ngữ pháp được tích lũy từ các chương trước sẽ giúp học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức trong chương này.
Reading and Listening: Kỹ năng đọc hiểu và nghe hiểu được rèn luyện từ các chương trước sẽ giúp học sinh tiếp cận và xử lý thông tin trong chương này hiệu quả hơn.
Writing and Speaking: Kỹ năng viết và nói được phát triển trong các chương trước sẽ giúp học sinh tự tin hơn khi thực hiện các bài tập trong chương này.

40 Keywords về Unit 9: Career Paths:

1. Career path
2. Job
3. Profession
4. Occupation
5. Vocation
6. Career
7. Employment
8. Work
9. Salary
10. Benefits
11. Resume
12. Curriculum vitae (CV)
13. Job application
14. Interview
15. Promotion
16. Skills
17. Qualifications
18. Experience
19. Training
20. Education
21. Job market
22. Competition
23. Networking
24. References
25. Cover letter
26. Application form
27. Job description
28. Salary expectation
29. Workplace
30. Teamwork
31. Leadership
32. Communication skills
33. Problem-solving skills
34. Time management
35. Career development
36. Career goals
37. Job satisfaction
38. Work-life balance
39. Retirement
40. Entrepreneurship

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 12 đang được quan tâm

Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính tiếp theo SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTM SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài F1. HTML và trang web SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài D2. Gìn giữ tính nhân văn trong không gian mạngSBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B7. Thực hành thiết kế mạng nội bộ SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B6. Thiết kế mạng nội bộ SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B5. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B4. Vai trò của các thiết bị mạng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo Hoạt động 8. Rèn luyện khả năng tư duy độc lập với khả năng thích ứng với sự thay đổi trang 20, 21 SGK Hoạt động trải nghiệm 12 Cánh diều Hoạt động khám phá 9 trang 11 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 8 trang 10 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 7 trang 10 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 6 trang 9 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 5 trang 9 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 4 trang 8 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 3 trang SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 2 trang SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 1 trang 7 SGK GDQP 12 Hoạt động mở đầu trang 5 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 3 trang 34 SGK GDQP 12 Hoạt động vận dụng 1 trang 30 SGK GDQP 12 Hoạt động luyện tập trang 30 SGK GDQP 12 Hoạt động luyện tập 2 trang 21 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 7 trang 21 SGK GDQP 12 Hoạt động vận dụng trang 12 SGK GDQP 12 Hoạt động vận dụng 1 trang 12 SGK GDQP 12 Hoạt động luyện tập 2 trang 12 SGK GDQP 12 Hoạt động luyện tập 1 trang 12 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 4 trang 35 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 2 trang 32 SGK GDQP 12 Hoạt động khám phá 1 trang 31 SGK GDQP 12 Hoạt động mở đầu trang 31 SGK GDQP 12

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm