[Tiếng Anh Lớp 7 Right On] Tiếng Anh 7 5. Going Green

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 7 5. Going Green - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 7 Right On Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the title of the text. What do you think it means?

(Đọc tiêu đề của đoạn văn. Bạn nghĩ nó có nghĩa là gì?)

Lời giải chi tiết:

It means examining our carbon footprint, which is how our everyday activities affect the environment. 

(Nó có nghĩa là kiểm tra lượng khí thải carbon của chúng ta, đó là cách các hoạt động hàng ngày của chúng ta ảnh hưởng đến môi trường.)

Bài 2

Follow the Footprint

Organisations, worried 1) ______ the condition of our planet, came up with a way to measure how much damage we cause when we go about our daily activities. They call 2) ______ measurement a 'footprint' and depending 3) ______ our behaviour, our footprints can be all different sizes. So, let's see what you can do 4) ______ have the smallest carbon footprint possible.

 

AT SCHOOL

• Get a reusable lunchbox.

• Reuse paper for notes and drawings.

• Use school supplies from last year.

 

WASTE NOT, WANT NOT

• Recycle.

 

• Fix things instead of throwing them 5) ______ 

• Reuse paper bags, water bottles and aluminium foil.

 

GETTING AROUND

• Don't drive when you can walk.

• Ride your bike to school.

• Use public transportation.

 

ELECTRICITY

• Turn 6) _____ all the lights when you go out.

• Switch off air conditioners at night.

• Play outside, instead of surfing the Net indoors.

 

Your carbon footprint is the amount of carbon dioxide (CO2) released in the air while you use electricity, use public transport, eat, buy clothes and other things. CO2 causes global warming.

 

measurement: phương pháp

behaviour: thái độ

reusable: có thể tái sử dụng

aluminium: nhôm

switch off: tắt

2. Read the text. Fill in each gap with ONE appropriate word. Compare with your partner.

(Đọc đoạn văn bản. Điền vào mỗi chỗ trống với 1 từ thích hợp. So sánh với bạn cặp.)

Lời giải chi tiết:

 1. about

 3. on

 5. away

 2. this

 4. to

 6. off

Follow the Footprint

Organisations, worried 1) about the condition of our planet, came up with a way to measure how much damage we cause when we go about our daily activities. They call 2) this measurement a 'footprint' and depending 3) on our behaviour, our footprints can be all different sizes. So, let's see what you can do 4) to have the smallest carbon footprint possible.

 

AT SCHOOL

• Get a reusable lunchbox.

• Reuse paper for notes and drawings.

• Use school supplies from last year.

 

WASTE NOT, WANT NOT

• Recycle.

 

• Fix things instead of throwing them 5) away

• Reuse paper bags, water bottles and aluminium foil.

 

GETTING AROUND

• Don't drive when you can walk.

• Ride your bike to school.

• Use public transportation.

 

ELECTRICITY

• Turn 6) off all the lights when you go out.

• Switch off air conditioners at night.

• Play outside, instead of surfing the Net indoors.

 

Your carbon footprint is the amount of carbon dioxide (CO2) released in the air while you use electricity, use public transport, eat, buy clothes and other things. CO2 causes global warming.

Tạm dịch:

Theo dấu chân

Các tổ chức, lo lắng về tình trạng của hành tinh của chúng ta, đã đưa ra một cách để đo lường mức độ thiệt hại mà chúng ta gây ra khi thực hiện các hoạt động hàng ngày của mình. Họ gọi phép đo này là 'dấu chân' và tùy thuộc vào hành vi của chúng ta, dấu chân của chúng ta có thể có tất cả các kích thước khác nhau. Vì vậy, hãy xem bạn có thể làm gì để có lượng khí thải carbon nhỏ nhất có thể.

 

Ở TRƯỜNG

• Lấy một hộp ăn trưa có thể tái sử dụng.

• Tái sử dụng giấy cho các ghi chú và bản vẽ.

• Sử dụng đồ dùng học tập từ năm ngoái.

 

KHÔNG LÃNG PHÍ, KHÔNG MUỐN

• Tái chế.

• Sửa chữa mọi thứ thay vì vứt bỏ chúng.

• Tái sử dụng túi giấy, chai nước và giấy nhôm.

 

ĐI MỘT VÒNG

• Đừng lái xe khi bạn có thể đi bộ.

• Đạp xe đến trường.

• Sử dụng giao thông công cộng.

 

ĐIỆN NĂNG

• Tắt tất cả các đèn khi bạn ra ngoài.

• Tắt máy điều hòa không khí vào ban đêm.

• Chơi bên ngoài, thay vì lướt Net trong nhà.

 

Lượng khí thải carbon của bạn là lượng carbon dioxide (CO2) thải ra trong không khí khi bạn sử dụng điện, sử dụng phương tiện giao thông công cộng, ăn uống, mua quần áo và những thứ khác. CO2 gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.

Bài 3

3. Do the quiz. Then read the text and check your answers.

(Giải câu đố. Sau đó đọc đoạn văn và kiểm tra câu trả lời.)


Lời giải chi tiết:

1. B

 2. A 3. A  4. B  5. B 

1. A “footprint” ______.

B. measures CO2

(“Dấu chân” là phương pháp đo CO2)

2. What shouldn't we use at school?

A. plastic lunch bags 

(Chúng ta không nên sử dụng gì ở trường

A. Hộp ăn trưa bằng nhựa.)

3. Which is the “greenest” way to get around?

A. on foot

(Đâu là cách di chuyển “xanh nhất”?

A. Đi bộ.)

4. We can reduce waste by

B. repairing things

(Bạn có thể giảm thiểu lãng phí bằng cách

B. Sửa chữa mọi thứ.)

5. What can you do to save energy? 

B. switch off lights when not in use 

(Bạn có thể làm gì để tiết kiệm năng lượng?

B. Tắt đèn khi không sử dụng.)

Bài 4

4. Look at the pictures and say what you can do to help the environment.

(Nhìn vào các bức tranh và nói những gì bạn có thể làm để giúp đỡ môi trường.)

Picture A: Buy organic or locally produced vegetables.

(Ảnh A: Mua rau hữu cơ hoặc rau sản xuất tại địa phương.)

Lời giải chi tiết:

Picture B: Play outside instead of surfing the Net indoors.

(Ảnh B: Chơi bên ngoài thay vì lướt Net trong nhà.)

Picture C: Turn off water when not using it.

(Ảnh C: Tắt nước khi không sử dụng.)

Picture D: Use public transportation. 

(Ảnh D: Sử dụng phương tiện công cộng.)

Bài 5

5. How big is your carbon footprint? Do you follow any of the tips in the text? Discuss with your partner.

(Lượng khí thải carbon của bạn lớn như thế nào? Bạn có làm theo lời khuyên nào trong văn bản không? Thảo luận với đối tác của bạn.)

Lời giải chi tiết:

A: I try to recycle and only use public transportation.

B: I reuse paper bags and water bottles. We don’t have an air conditioner and I always turn off the lights when I leave a room.

(A: Tôi cố gắng tái chế và chỉ sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

B: Tôi tái sử dụng túi giấy và chai nước. Chúng tôi không có máy điều hòa nhiệt độ và tôi luôn tắt đèn khi rời khỏi phòng.)

Bài 6

6. What else can you do to help reduce your carbon footprint? Collect information. Give the class a presentation.

(Bạn có thể làm gì khác để giúp giảm lượng khí thải carbon của mình? Thu thập thông tin. Thuyết trình trước cả lớp.)

Lời giải chi tiết:

It helps not to leave appliances on like computers and TVs. Not leaving the water running while brushing your teeth saves a lot of water. You can also water by taking a shower instead of taking a bath. 

(Sẽ có ích khi không để bật các thiết bị như máy tính và TV. Không để nước chảy trong khi đánh răng giúp tiết kiệm rất nhiều nước. Bạn cũng có thể tưới nước bằng cách tắm vòi hoa sen thay vì tắm bồn.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success