Fun time 1 - Tiếng Anh Lớp 2 sách Kết nối tri thức
## Tóm tắt Fun Time 1 - Tiếng Anh Lớp 2 Kết Nối Tri Thức (Chi Tiết Nhất)
Fun Time 1 là bài học ôn tập đầu tiên trong sách Tiếng Anh Lớp 2 Kết Nối Tri Thức, thường xuất hiện sau một số Unit học đầu tiên. Mục tiêu chính của Fun Time 1 là củng cố và ôn tập lại các kiến thức và từ vựng đã học trong các Unit trước đó một cách vui nhộn và sinh động thông qua các hoạt động và trò chơi.
Nội dung chính của Fun Time 1 thường bao gồm:
Ôn tập Từ vựng:
Chào hỏi và giới thiệu bản thân: Hello, Hi, Goodbye, Bye, I am..., My name is..., What's your name?
Đồ vật xung quanh lớp học/nhà cửa: book, pen, pencil, ruler, bag, desk, chair, board, window, door, table, bed, house, room.
Màu sắc: red, blue, yellow, green, black, white, orange, pink, purple, brown.
Số đếm (thường từ 1 đến 10 hoặc 1 đến 20): one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty.
Động vật: cat, dog, bird, fish, rabbit, turtle, frog, monkey, elephant, lion, tiger, bear, zebra, giraffe.
Đồ chơi: ball, doll, car, bike, kite, robot, teddy bear, train, plane.
Gia đình: mother, father, brother, sister, grandmother, grandfather, family.
Bộ phận cơ thể: head, hair, eyes, nose, mouth, ears, face, hand, leg, foot.
Hành động: stand up, sit down, open, close, point, look, listen, draw, write, read, run, jump, sing,
Fun time 1 - Môn Tiếng Anh lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Fun time 2
- Fun time 3
- Fun time 4
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Unit 1: At my birthday party
- Unit 10: At the zoo
- Unit 11: In the playground
- Unit 12: At the cafe
- Unit 13: At the maths class
- Unit 14: At home
- Unit 15: In the clothes shop
- Unit 16: At the campsite
- Unit 2 : In the backyard
- Unit 3 : At the seaside
- Unit 4: In the countryside
- Unit 5 : In the classroom
- Unit 6: On the farm
- Unit 7: In the kitchen
- Unit 8: In the village
- Unit 9: In the grocery store