Unit 1: Life - Past and Present - Tiếng Anh Lớp 9 iLearn Smart World
Chương "Unit 1: Life - Past and Present" tập trung vào việc giới thiệu và rèn luyện các kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong việc miêu tả cuộc sống hiện tại và quá khứ. Học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến thời gian, sự kiện, trải nghiệm cá nhân và so sánh giữa cuộc sống hiện tại và quá khứ. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:
Hiểu và sử dụng các thì quá khứ (Simple Past, Past Continuous, Past Perfect) một cách chính xác và linh hoạt. Nắm vững các từ vựng liên quan đến cuộc sống, sự kiện lịch sử, và các trải nghiệm cá nhân. Rèn kỹ năng viết và nói về quá khứ và hiện tại, kể lại câu chuyện và trình bày ý kiến cá nhân. Phát triển khả năng phân tích, so sánh và rút ra bài học từ những sự kiện trong quá khứ. 2. Các bài học chínhChương Unit 1 sẽ bao gồm các bài học sau:
Bài 1: Introducing the topic: Giới thiệu về chủ đề cuộc sống trong quá khứ và hiện tại, các từ vựng cơ bản. Bài 2: Describing the past: Học về các thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, áp dụng vào việc miêu tả các sự kiện trong quá khứ. Bài 3: Sharing personal experiences: Học cách kể lại câu chuyện cá nhân và dùng các thì quá khứ khác nhau để diễn tả trải nghiệm. Bài 4: Comparing the past and present: Rèn luyện kỹ năng so sánh cuộc sống quá khứ và hiện tại, phân tích sự khác biệt và tương đồng. Bài 5: Writing a short essay about the past: Áp dụng kiến thức để viết một bài luận ngắn về một sự kiện hoặc trải nghiệm trong quá khứ. Bài 6: Discussion and presentation: Thực hành trình bày ý kiến, thảo luận về sự kiện lịch sử hoặc trải nghiệm cá nhân. 3. Kỹ năng phát triểnHọc sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe (Listening): Hiểu các bài nghe về cuộc sống trong quá khứ và hiện tại. Kỹ năng nói (Speaking): Kể lại câu chuyện, trình bày ý kiến cá nhân, so sánh giữa quá khứ và hiện tại. Kỹ năng đọc (Reading): Hiểu các văn bản liên quan đến cuộc sống trong quá khứ và hiện tại. Kỹ năng viết (Writing): Viết đoạn văn, bài luận về các sự kiện và trải nghiệm cá nhân trong quá khứ. Kỹ năng giao tiếp (Communication): Trao đổi thông tin, trình bày quan điểm về quá khứ và hiện tại. Kỹ năng sử dụng từ vựng (Vocabulary): Học và áp dụng các từ vựng liên quan đến cuộc sống, sự kiện, thời gian. 4. Khó khăn thường gặp Phân biệt các thì quá khứ: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt các thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành. Cách sử dụng các từ vựng: Sử dụng sai ngữ cảnh hoặc chưa nắm vững cách sử dụng các từ vựng liên quan đến cuộc sống và sự kiện lịch sử. Tạo câu kể chuyện hay và logic: Kể chuyện có trình tự không rõ ràng hoặc không sử dụng các từ nối câu phù hợp. Viết bài luận về cuộc sống trong quá khứ: Viết không có cấu trúc, thiếu dẫn chứng và minh họa. 5. Phương pháp tiếp cận Sử dụng các ví dụ thực tế, câu chuyện cá nhân để giúp học sinh dễ dàng hình dung và hiểu bài. Tổ chức các hoạt động nhóm, thảo luận để học sinh tương tác và trao đổi ý kiến với nhau. Sử dụng các bài tập về nghe, nói, đọc, viết để củng cố kiến thức. Tập trung vào việc hướng dẫn học sinh phân tích và giải quyết các khó khăn thường gặp. 6. Liên kết kiến thứcChương này liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa bằng cách:
Từ vựng: Từ vựng được sử dụng trong chương này có thể được mở rộng và liên kết với các chương khác trong sách. Cấu trúc ngữ pháp: Các thì quá khứ được sử dụng trong chương này có thể được áp dụng vào các bài học khác, giúp học sinh nắm vững hơn về ngữ pháp tiếng Anh. Tư duy phản biện: Kỹ năng phân tích và so sánh trong chương này có thể được áp dụng vào các chương khác, giúp học sinh có tư duy phản biện tốt hơn. Các từ khóa liên quan:(List 40 keywords)
Life
Past
Present
History
Experience
Simple Past
Past Continuous
Past Perfect
Compare
Contrast
Personal Story
Essay Writing
Vocabulary
Grammar
Listening
Speaking
Reading
Writing
Communication
Time expressions
Events
Activities
Culture
Society
Changes
Development
Traditions
Memories
Feelings
Emotions
Descriptions
Narrations
Comparisons
Analysis
Critical Thinking
Conjunctions
Transition words
* Sequencing
Unit 1: Life - Past and Present - Môn Tiếng Anh Lớp 9
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Fun Time
-
Grammar Bank
- Unit 1 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Unit 2 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Unit 3 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Unit 5 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Unit 6 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Welcome - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Presentations
- Revision (Units 1 - 2)
- Revision (Units 3 - 4)
- Revision (Units 5 - 6)
- Skills Practice A
- Skills Practice B
- Skills Practice C
-
Unit 2: Natural Wonders and Travel
- 2b. Grammar - Unit 2. Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 2c. Vocabulary - Unit 2: Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 2d. Everyday English - Unit 2: Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 2e. Grammar - Unit 2: Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 2f. Reading - Unit 2: Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Introduction - Unit 2. Natural Wonders and Travel - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
-
Unit 3: Healthy Lifestyles
- 3b. Grammar - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 3c. Vocabulary - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 3d. Everyday English - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 3e. Grammar - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 3f. Reading - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Introduction - Unit 3. Healthy lifestyle - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
-
Unit 4: Future Jobs
- 4b. Grammar - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 4c. Grammar - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 4d. Everyday English - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 4e. Grammar - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 4f. Reading - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Introduction - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
-
Unit 5: Living Environment
- 5b. Grammar - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 5c. Vocabulary - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 5d. Everyday English - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 5e. Grammar - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 5f. Reading - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Introduction - Unit 5. Living Environment - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
-
Unit 6: English around the World
- 6b. Grammar - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 6c. Vocabulary - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 6d. Everyday English - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 6e. Grammar - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- 6f. Reading - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Introduction - Unit 6. English around the World - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
- Welcome back