Unit 1: Life stories - Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
Chương 1: Life Stories tập trung vào chủ đề cuộc sống của con người, từ những trải nghiệm cá nhân, thành công, thất bại cho đến những bài học kinh nghiệm quý giá. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh vốn từ vựng phong phú liên quan đến tiểu sử, hồi ký, sự kiện cuộc đời, đồng thời rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, viết và nói về chủ đề này bằng tiếng Anh. Chương trình còn hướng đến việc phát triển khả năng phân tích, tổng hợp thông tin và trình bày ý kiến cá nhân một cách mạch lạc, thuyết phục. Thông qua việc học tập chương này, học sinh sẽ hiểu hơn về tầm quan trọng của việc chia sẻ câu chuyện cuộc đời và cách thức truyền tải thông điệp một cách hiệu quả.
2. Các bài học chính:Chương trình bao gồm các bài học nhỏ, tập trung vào các khía cạnh khác nhau của chủ đề "cuộc sống":
Bài 1: Giới thiệu về các loại văn bản kể chuyện đời (autobiography, biography, memoir). Học sinh sẽ làm quen với các đặc điểm, cấu trúc và mục đích của từng loại văn bản. Bài 2: Phát triển kỹ năng đọc hiểu văn bản kể chuyện đời, tập trung vào việc xác định thông tin chính, ý chính, suy luận và rút ra bài học từ câu chuyện. Bài 3: Rèn luyện kỹ năng viết một đoạn văn hoặc bài luận ngắn kể về một sự kiện đáng nhớ trong cuộc đời mình. Trọng tâm là sử dụng từ vựng chính xác, cấu trúc câu đa dạng và trình bày ý tưởng logic. Bài 4: Thực hành kỹ năng nói, tập trung vào việc trình bày câu chuyện cá nhân trước lớp, trả lời câu hỏi và tham gia thảo luận. Bài học này nhấn mạnh vào sự tự tin, khả năng giao tiếp và phản xạ nhanh nhạy. Bài 5: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các giai đoạn cuộc đời, tính cách con người và các trạng thái cảm xúc. Học sinh sẽ được làm quen với các cụm từ, thành ngữ thông dụng. 3. Kỹ năng phát triển:Qua chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Đọc hiểu:
Nắm vững các kỹ thuật đọc hiểu văn bản tiếng Anh, đặc biệt là văn bản kể chuyện đời.
Viết:
Viết các đoạn văn và bài luận ngắn mạch lạc, chính xác về chủ đề cuộc sống. Sử dụng từ vựng phong phú và cấu trúc câu đa dạng.
Nói:
Trình bày ý kiến, câu chuyện cá nhân một cách tự tin và lưu loát. Tham gia thảo luận và trả lời câu hỏi một cách hiệu quả.
Nghe:
Hiểu nội dung chính của các bài nghe liên quan đến chủ đề cuộc sống.
Từ vựng:
Mở rộng vốn từ vựng về các khía cạnh khác nhau của cuộc sống, tính cách con người, cảm xúc.
Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải:
Khó khăn về từ vựng: Một số từ vựng chuyên ngành hoặc ít dùng có thể gây khó khăn cho học sinh. Khó khăn về ngữ pháp: Viết và nói lưu loát, chính xác đòi hỏi học sinh phải nắm vững ngữ pháp tiếng Anh. Khó khăn về kỹ năng diễn đạt: Trình bày câu chuyện cá nhân một cách mạch lạc và hấp dẫn cần sự luyện tập và rèn luyện kỹ năng. Thiếu tự tin khi trình bày: Một số học sinh có thể thiếu tự tin khi phải trình bày ý kiến hoặc câu chuyện trước lớp. 5. Phương pháp tiếp cận:Để đạt hiệu quả học tập tốt nhất, học sinh nên:
Luyện tập thường xuyên: Thường xuyên đọc, viết và nói tiếng Anh để nâng cao kỹ năng. Tìm hiểu thêm: Tìm kiếm thêm thông tin về chủ đề cuộc sống từ các nguồn khác nhau như sách báo, phim ảnh. Tham gia tích cực: Tham gia các hoạt động lớp học, thảo luận và chia sẻ ý kiến. Học nhóm: Học nhóm giúp học sinh hỗ trợ lẫn nhau và cải thiện kỹ năng. * Sử dụng từ điển và các công cụ hỗ trợ: Sử dụng từ điển, các trang web học tiếng Anh để tra cứu từ vựng và ngữ pháp. 6. Liên kết kiến thức:Kiến thức trong chương này có liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương về kỹ năng viết, kỹ năng nói và các chương về văn học. Việc nắm vững kiến thức trong chương này sẽ tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập các chương sau. Ví dụ, kỹ năng viết đoạn văn và bài luận ngắn trong chương này sẽ được áp dụng và phát triển hơn nữa trong các bài viết luận dài hơn ở các chương tiếp theo. Tương tự, kỹ năng nói và giao tiếp được rèn luyện ở chương này sẽ là nền tảng cho các bài thuyết trình, tranh luận ở các chương sau.
40 Keywords về Unit 1: Life Stories:1. Autobiography
2. Biography
3. Memoir
4. Childhood
5. Adolescence
6. Adulthood
7. Experiences
8. Achievements
9. Challenges
10. Success
11. Failure
12. Lessons learned
13. Turning points
14. Significant events
15. Personal growth
16. Self-discovery
17. Inspiration
18. Motivation
19. Perseverance
20. Resilience
21. Dreams
22. Goals
23. Aspirations
24. Family
25. Friends
26. Relationships
27. Love
28. Loss
29. Happiness
30. Sadness
31. Anger
32. Fear
33. Hope
34. Courage
35. Determination
36. Passion
37. Purpose
38. Legacy
39. Reflection
40. Storytelling
Unit 1: Life stories - Môn Tiếng Anh Lớp 12
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Grammar Bank
- Hello - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 1 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 2 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 3 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 5 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 6 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 7- Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 8 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Hello
- Skill and Review (Units 1 - 2
- Skill and Review (Units 3 - 4
- Skill and Review (Units 5 - 6
- Skill and Review (Units 7 - 8
-
Unit 2: The world of work
- 2a. Reading - Unit 2: The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 2b. Grammar - Unit 2: The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 2c. Listening - Unit 2: The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 2d. Speaking - Unit 2: The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 2e. Writing - Unit 2: The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Bright
-
Unit 3: The mass media
- 3a. Reading trang 24 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 3b. Grammar trang 24 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 3c. Listening trang 27 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 3d. Speaking trang 28 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 3e. Writing trang 29 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright
-
Unit 4: Cultural diversity
- 4a. Reading trang 30 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 4b. Grammar trang 32 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 4c. Listening trang 33 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 4d. Speaking trang 34 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 4e. Writing trang 35 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
-
Unit 5: Urbanisation
- 5a. Reading trang 40 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 5b. Grammar trang 42 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 5c. Listening trang 43 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 5d. Speaking trang 44 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 5e. Writing trang 45 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
-
Unit 6: The green environment
- 6a. Reading - Unit 6. The Green Environment - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 6b. Grammar - Unit 6. The Green Environment - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 6c. Listening - Unit 6. The Green Environment - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 6d. Speaking - Unit 6. The Green Environment - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 6e. Writing - Unit 6. The Green Environment - SBT Tiếng Anh 12 Bright
-
Unit 7: Artitificial intelligence
- 7a. Reading - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 7b. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 7c. Listening - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 7d. Speaking - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 7e. Writing - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright
-
Unit 8: Lifelong learning
- 8a. Reading - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 8b. Grammar - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 8c. Listening - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 8d. Speaking - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- 8e. Writing - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright