Unit 4. All things hi-tech - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương 4: All Things Hi-Tech tập trung vào chủ đề công nghệ hiện đại, giới thiệu cho học sinh lớp 7 vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến các thiết bị công nghệ, ứng dụng của chúng trong cuộc sống và những tác động của công nghệ đối với xã hội. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:
Nắm vững từ vựng về các thiết bị công nghệ thông tin và truyền thông. Sử dụng thành thạo các cấu trúc ngữ pháp liên quan đến thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn. Phát triển kỹ năng đọc hiểu văn bản về công nghệ. Rèn luyện kỹ năng viết bài luận ngắn về chủ đề công nghệ. Thuyết trình về một thiết bị công nghệ yêu thích. Thảo luận về những mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. 2. Các bài học chính:Chương này thường được chia thành các bài học nhỏ, tập trung vào các khía cạnh khác nhau của chủ đề công nghệ. Các bài học có thể bao gồm:
Bài 1: Giới thiệu từ vựng về các thiết bị công nghệ (smartphone, laptop, tablet, robot, AI,u2026) và các động từ liên quan (use, operate, invent, develop,u2026). Bài 2: Thực hành sử dụng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn để mô tả các hoạt động liên quan đến công nghệ. Bài 3: Học về tương lai đơn để dự đoán xu hướng phát triển công nghệ trong tương lai. Bài 4: Đọc hiểu một văn bản về một phát minh công nghệ nổi bật, phân tích nội dung và trả lời câu hỏi. Bài 5: Viết một đoạn văn ngắn hoặc bài luận về một thiết bị công nghệ mà em yêu thích hoặc về tác động của công nghệ đến cuộc sống. Bài 6: Thuyết trình về một thiết bị công nghệ, trình bày ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng của nó. Bài 7: Thảo luận về các vấn đề liên quan đến công nghệ, bao gồm cả mặt tích cực và tiêu cực của nó. 3. Kỹ năng phát triển:Qua chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Kỹ năng Nghe:
Hiểu được nội dung các đoạn hội thoại, bài thuyết trình về công nghệ.
Kỹ năng Nói:
Thuyết trình, thảo luận về các chủ đề liên quan đến công nghệ, diễn đạt ý kiến cá nhân một cách mạch lạc.
Kỹ năng Đọc:
Đọc hiểu văn bản về công nghệ, tìm kiếm thông tin chính xác.
Kỹ năng Viết:
Viết đoạn văn, bài luận ngắn về công nghệ, sử dụng từ vựng và ngữ pháp chính xác.
Kỹ năng Từ vựng:
Mở rộng vốn từ vựng về công nghệ, sử dụng từ vựng một cách chính xác và linh hoạt.
Kỹ năng Ngữ pháp:
Củng cố và nâng cao khả năng sử dụng thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn.
Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:
Từ vựng chuyên ngành:
Nhiều từ vựng về công nghệ khá chuyên ngành và khó nhớ.
Ngữ pháp:
Việc sử dụng chính xác các thì động từ, đặc biệt là thì tương lai đơn, có thể gây khó khăn cho một số học sinh.
Kỹ năng thuyết trình:
Một số học sinh thiếu tự tin khi thuyết trình trước lớp.
Kỹ năng viết:
Viết bài luận ngắn về công nghệ đòi hỏi sự logic và khả năng diễn đạt tốt.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Học từ vựng thường xuyên:
Sử dụng flashcards, ghi chú, tạo câu với từ mới.
Thực hành ngữ pháp:
Làm nhiều bài tập về các thì động từ.
Đọc nhiều tài liệu về công nghệ:
Tìm kiếm thông tin trên internet, đọc sách báo.
Tham gia tích cực vào các hoạt động nhóm:
Thảo luận, chia sẻ kiến thức với bạn bè.
Luyện tập thuyết trình:
Thường xuyên luyện tập thuyết trình trước gương hoặc bạn bè.
Sử dụng các nguồn học tập đa dạng:
Video, hình ảnh, trò chơi,u2026
Kiến thức trong chương này có liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa, ví dụ:
Từ vựng:
Từ vựng về công nghệ có thể được sử dụng trong các bài viết, bài luận ở các chương khác.
Ngữ pháp:
Các thì động từ được học trong chương này sẽ được sử dụng xuyên suốt trong quá trình học tiếng Anh.
Kỹ năng:
Kỹ năng đọc, viết, nghe, nói được rèn luyện trong chương này sẽ giúp học sinh cải thiện khả năng tiếng Anh tổng thể.
1. Technology
2. Smartphone
3. Laptop
4. Tablet
5. Robot
6. Artificial intelligence (AI)
7. Internet
8. Computer
9. Software
10. Hardware
11. Application (app)
12. Website
13. Network
14. Digital
15. Innovation
16. Invention
17. Development
18. Progress
19. Communication
20. Information
21. Data
22. Automation
23. Virtual reality (VR)
24. Augmented reality (AR)
25. Internet of Things (IoT)
26. Cybersecurity
27. Programming
28. Coding
29. Algorithm
30. Gadget
31. Device
32. Electronic
33. Modern
34. Future
35. Smart
36. Wireless
37. Online
38. Download
39. Upload
40. E-commerce
Unit 4. All things hi-tech - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Fun Time
-
Grammar Bank
- Grammar Bank Unit 1 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Grammar Bank Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Grammar Bank Unit 3 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Grammar Bank Unit 4 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Grammar Bank Unit 5 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Grammar Bank Unit 6 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Grammar Bank Welcome back - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Presentation Skills
- Revision (Units 1-2)
- Revision (Units 1-6)
- Revision (Units 3-4)
- Skills Practice A
- Skills Practice B
- Skills Practice C
-
Unit 1. My world
- 1b. Grammar - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 1c. Vocabulary - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 1d. Everyday English - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 1e. Grammar - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 1f. Reading - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Vocabulary: Appearance & Free-time activities - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
-
Unit 2. Fit for life
- 2b. Grammar - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2c. Vocabulary - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2d. Everyday English - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2e. Grammar - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2f. Reading - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Vocabulary: Sports/ Activities & Equipment - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
-
Unit 3. Arts & Music
- 3b. Grammar - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3c. Vocabulary - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3d. Everyday English - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3e. Grammar - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3f. Reading - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Vocabulary: Festivals and Activiest-Types of entertainment - Unit 3. Arts and Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
-
Unit 5. Travel and Transportation
- 5b. Grammar - Unit 5. Travel and Transportation - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 5c. Vocabulary - Unit 5. Travel and Transportation - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 5d. Everyday English - Unit 5. Travel and Transportation - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 5e. Grammar - Unit 5. Travel and Transportation - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 5f. Reading - Unit 5. Travel And Transportation - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Vocabulary: Shop and services - Unit 5. Travel and Transportation - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- Unit 6. Be green
- Welcome back