[Tiếng Anh Lớp 7 Global Success] Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 7 Global Success Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Vocabulary

1. Complete the table with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành bảng với các từ và cụm từ trong ô.)

homeless children                food                  litter              the elderly                bottles               books

 

help

pick up

donate

 

 

 

 

 

Lời giải chi tiết:

help (giúp đỡ)

pick up (nhặt)

donate (quyên góp)

- homeless children (trẻ vô gia cư)

- the elderly (người già)

- bottles (chai lọ)

- litter (rác)

- food (đồ ăn)

- books (sách)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Complete each sentence with one phrase from 1. Remember to use the correct forms of the verbs.

 (Hoàn thành mỗi câu với một cụm từ ở bài 1. Nhớ sử dụng các dạng đúng của động từ.)

1. The club ______ to some poor farmers last week.

2. Yesterday, we _______ around our area and recycled them.

3. We ______  summer. do the cleaning last.

4. Last month, our club to the community library.

5. In our recent project, we ______  learn to read and write.

Lời giải chi tiết:

1. The club donated food to some poor farmers last week.

(Câu lạc bộ đã quyên góp đồ ăn cho một vài nông dân nghèo tuần trước.)

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last week”: donate => donated

2. Yesterday, we picked up bottles around our area and recycled them.

(Hôm qua, chúng tôi đã nhặt chai lọ xung quanh khu vực của chúng tối và tái chế chúng.)

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “yesterday”: pick => picked

3. We helped the elderly do the cleaning last summer.

(Chúng tôi đã giúp người già dọn dẹp vào mùa hè năm ngoái.)

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last summer”: help => helped

4. Last month, our club donated books to the community library.

(Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tôi đã quyên góp sách cho thư viện cộng đồng.)

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last month”: donate => donated

5. In our recent project, we helped homeless children learn to read and write.

(Trong dự án gần đây của chúng tôi, chúng tôi đã giúp trẻ vô gia cư học đọc và viết.)

Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu dùng thì quá khứ đơn: help => helped

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Grammar

3. Use the correct form of the verbs from the box to complete the passage.

(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn.)

        donate                              collect                        have                     sell                            go

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) ________ many activities to help their community. The group (2) _______ clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) ________ these to buy books, and (4) _________ them to village children. They also (5) ________ to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

Phương pháp giải:

- donate: quyên góp

- collect: thu gom

- have:

- sell: bán

- go: đi

Lời giải chi tiết:

1. had 2. collected 3. sold 4. donated 5. went

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) had many activities to help their community. The group (2) collected clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) sold these to buy books, and (4) donated them to village children. They also (5) went to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.

Giải thích:

Cả đoạn văn nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ, dấu hiệu nhận biết "last year" nên tất cả động từ đều dùng thì quá khứ đơn.

(1) Động từ bất quy tắc: have => had

(2) Động từ có quy tắc: collect => collected

(3) Động từ bất quy tắc: sell => sold

(4) Động từ có quy tắc: donate => donated

(5) Động từ bất quy tắc: go => went

Tạm dịch:

“Áo Ấm” là một nhóm tình nguyện nổi tiếng tại Việt Nam. Các thành viên của đều là cha mẹ và con cái của họ. Năm ngoái, họ đã có nhiều hoạt động để giúp đỡ cộng đồng của mình. Nhóm đã quyên góp quần áo và gửi đến những người nghèo ở vùng nông thôn. Các bậc cha mẹ đã dạy con cái của họ làm những thứ từ tre và chai lọ. Sau đó, họ bán những thứ này để mua sách, và tặng chúng cho trẻ em trong làng. Họ cũng đến các ngôi làng và dạy kèm cho những đứa trẻ nhỏ ở đó. Họ thực sự đã mang tình yêu đến với những ngôi làng nhỏ bé ấy.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year. 

(Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà học sinh đã làm để giúp đỡ cộng đồng trong năm ngoái.)

1. Mi: singing and dancing for the elderly at a nursing home

(múa hát cho người già ở viện dưỡng lão)

2. Mark and his friends: collecting books and setting up a community library

(Mark và những người bạn của anh ấy: thu gom sách và thành lập thư viện cộng đồng)

3. Lan and Mai: growing and donating vegetables to a primary school

(trồng và quyên tặng rau cho trường tiểu học)

4. Minh and his friends: giving food to young patients in a hospital

(Minh và các bạn: tặng thức ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện)

5. Tom: making and sending postcards to the elderly at Christmas 

(làm và gửi bưu thiếp cho người già vào lễ Giáng sinh)

Phương pháp giải:

Thì quá khứ đơn, dạng khẳng định:

- Động từ có quy tắc: Ved

- Động từ bất quy tắc: V2 (cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc)

Lời giải chi tiết:

1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home.

(Mi hát và múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.)

Giải thích:

- sing => sang

- dance => danced

2. Mark and his friends collected books and set up a community library.

(Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng.)

Giải thích:

- collect => collected

- set => set

3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school.

(Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học.)

Giải thích:

- grow => grew

- donate => donated

4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital.

(Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện.)

Giải thích: give => gave

5. Tom made and sent postcards to the elderly at Chrismas.

(Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già tại Chrismas.)

Giải thích:

- make => made

- send => sent

Từ vựng

1. 

2.

3. 

4. 

5. 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm