Unit 6. Health - Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
Chương trình "Unit 6: Health" trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 12 tập trung vào chủ đề sức khỏe, bao gồm các khía cạnh đa dạng như sức khỏe thể chất, tinh thần và xã hội. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh vốn từ vựng phong phú liên quan đến sức khỏe, nâng cao khả năng đọc hiểu và diễn đạt về các vấn đề sức khỏe, đồng thời phát triển kỹ năng thảo luận, tranh luận và trình bày quan điểm cá nhân về các chủ đề liên quan. Chương trình còn hướng tới việc nâng cao ý thức về tầm quan trọng của việc duy trì sức khỏe toàn diện và lối sống lành mạnh.
2. Các bài học chính:Chương "Unit 6: Health" thường bao gồm các bài học nhỏ, mỗi bài tập trung vào một khía cạnh cụ thể của sức khỏe. Các bài học có thể bao gồm:
Bài học về các vấn đề sức khỏe phổ biến: Thảo luận về các bệnh tật thông thường, nguyên nhân, triệu chứng và phương pháp điều trị. Có thể bao gồm cả các bệnh truyền nhiễm và không lây nhiễm. Bài học về lối sống lành mạnh: Tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe như chế độ ăn uống, tập luyện thể dục thể thao, nghỉ ngơi hợp lý, quản lý stress. Bài học về chăm sóc sức khỏe tâm thần: Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của sức khỏe tinh thần, các dấu hiệu của bệnh lý tâm thần và cách tìm kiếm sự hỗ trợ cần thiết. Bài học về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe: Giới thiệu về hệ thống y tế, các cơ sở y tế và dịch vụ chăm sóc sức khỏe khác nhau. Bài học về các vấn đề sức khỏe cộng đồng: Thảo luận về các vấn đề sức khỏe ảnh hưởng đến cộng đồng, các chiến dịch nâng cao sức khỏe cộng đồng và vai trò của cá nhân trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng.Mỗi bài học thường được thiết kế với các hoạt động đa dạng như đọc hiểu văn bản, trả lời câu hỏi, viết luận, thảo luận nhóm và thuyết trình, giúp học sinh tiếp cận kiến thức một cách toàn diện và chủ động.
3. Kỹ năng phát triển:Thông qua chương "Unit 6: Health", học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng đọc hiểu:
Nắm bắt thông tin chính, chi tiết và ý nghĩa của văn bản về các vấn đề sức khỏe.
Kỹ năng từ vựng:
Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến sức khỏe, bệnh tật, phương pháp điều trị và lối sống lành mạnh.
Kỹ năng viết:
Viết luận, thư, báo cáo về các vấn đề sức khỏe, trình bày ý kiến cá nhân một cách mạch lạc và rõ ràng.
Kỹ năng nói:
Thảo luận, tranh luận và thuyết trình về các vấn đề sức khỏe, diễn đạt ý kiến cá nhân lưu loát và tự tin.
Kỹ năng nghe:
Hiểu nội dung chính trong các đoạn hội thoại, bài thuyết trình về sức khỏe.
Kỹ năng tư duy phản biện:
Phân tích, đánh giá thông tin về sức khỏe từ nhiều nguồn khác nhau và đưa ra kết luận hợp lý.
Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau trong quá trình học tập chương này:
Từ vựng chuyên ngành:
Nhiều thuật ngữ y khoa phức tạp có thể gây khó khăn cho việc hiểu bài.
Đọc hiểu văn bản chuyên ngành:
Văn bản về sức khỏe thường có cấu trúc phức tạp và sử dụng nhiều từ chuyên ngành.
Thảo luận và tranh luận:
Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc diễn đạt ý kiến và tranh luận về các vấn đề nhạy cảm liên quan đến sức khỏe.
Tích hợp kiến thức:
Kết nối kiến thức về sức khỏe với các khía cạnh khác của cuộc sống như môi trường, kinh tế, xã hội.
Để học tập chương này hiệu quả, học sinh nên:
Tìm hiểu từ vựng:
Học thuộc các từ vựng chuyên ngành và sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau.
Đọc hiểu kỹ văn bản:
Đọc kỹ các bài đọc, chú ý đến các từ khóa và ý chính.
Thực hành thường xuyên:
Thực hành các kỹ năng đọc, viết, nói và nghe thông qua các hoạt động đa dạng.
Làm việc nhóm:
Thảo luận và chia sẻ kiến thức với bạn bè để hiểu sâu hơn về các vấn đề sức khỏe.
Tìm kiếm thông tin bổ sung:
Tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để mở rộng kiến thức.
Áp dụng kiến thức vào thực tiễn:
Áp dụng kiến thức đã học vào việc chăm sóc sức khỏe bản thân và gia đình.
Chương "Unit 6: Health" có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương liên quan đến:
Môi trường:
Ảnh hưởng của môi trường đến sức khỏe con người.
Xã hội:
Các vấn đề sức khỏe cộng đồng và vai trò của xã hội trong việc bảo vệ sức khỏe.
Kinh tế:
Chi phí chăm sóc sức khỏe và ảnh hưởng của kinh tế đến sức khỏe.
Hiểu được mối liên hệ giữa các chương sẽ giúp học sinh có cái nhìn tổng quan và toàn diện hơn về sức khỏe và tầm quan trọng của nó trong cuộc sống.
40 Keywords về Unit 6: Health:1. Health
2. Wellness
3. Fitness
4. Disease
5. Illness
6. Treatment
7. Medication
8. Prevention
9. Lifestyle
10. Diet
11. Exercise
12. Stress
13. Mental health
14. Physical health
15. Social health
16. Nutrition
17. Hygiene
18. Immunity
19. Vaccination
20. Healthcare
21. Hospital
22. Doctor
23. Nurse
24. Symptoms
25. Diagnosis
26. Prescription
27. Rehabilitation
28. Public health
29. Epidemic
30. Pandemic
31. Chronic disease
32. Infectious disease
33. Healthy eating
34. Physical activity
35. Stress management
36. Sleep
37. Wellbeing
38. Self-care
39. Healthy lifestyle
40. Community health
Unit 6. Health - Môn Tiếng Anh Lớp 12
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Cumulative Review
- 1. Cumulative Review 1 (Unit I-1) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2 Cumulative Review 2 (Units I-3) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3 Cumulative Review 3 (Units I – 5) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4 Cumulative Review 4 (Units I-7) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5 Cumulative Review 5 (Units I – 8) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Introduction
-
Unit 1. Relationships
- 1A. Vocabulary - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1B. Grammar - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1C. Listening - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1D. Grammar - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1E. Word Skills - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1F. Reading - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1G. Speaking - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1H. Writing - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 2. Problems
- 2A. Vocabulary - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2B. Grammar - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2C. Listening - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2D. Grammar - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 3. Customs and culture
- 3A. Vocabulary - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3B. Grammar - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3C. Listening - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3D. Grammar - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3E. Word Skills - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3F. Reading - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3G. Speaking - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3H. Writing - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 4. Holidays and tourism
- 4A. Vocabulary - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4B. Grammar - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4C. Listening - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4D. Grammar - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4E. Word Skills - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4F. Reading - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4G. Speaking - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4H. Writing - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 5. Careers
- 5A. Vocabulary - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5B. Grammar - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5C. Listening - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5D. Grammar - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5E. Word Skills - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5F. Reading - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5G. Speaking - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5H. Writing - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 7. Media
- 7A. Vocabulary - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7B. Grammar - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7C. Listening - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7D. Grammar - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7E. Word Skills - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7F. Reading - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7G. Speaking - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7H. Writing - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 8. Change the world
- 8A. Vocabulary - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8B. Grammar - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8C. Listening - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8D. Grammar - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8E. Word Skills - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8F. Reading - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8G. Speaking - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 8H. Writing - Unit 8. Change the world - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global