Unit 8. Change the world - Tiếng Anh Lớp 12 Global Success
Chương 8: "Change the World" (Thay đổi thế giới) thuộc chương trình Tiếng Anh lớp 12, tập trung vào chủ đề về sự thay đổi tích cực trên thế giới. Chương trình nhằm trang bị cho học sinh vốn từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp cần thiết để thảo luận về các vấn đề toàn cầu, cảm hứng hành động vì cộng đồng và thúc đẩy sự thay đổi tích cực. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội, môi trường và phát triển bền vững, đồng thời rèn luyện khả năng trình bày quan điểm, lập luận và thuyết phục người khác. Chương trình cũng khuyến khích học sinh suy nghĩ về vai trò của bản thân trong việc tạo ra sự thay đổi tích cực trong cộng đồng và trên thế giới.
2. Các bài học chính:Chương này thường bao gồm các bài học xoay quanh các chủ đề sau:
Bài học về các vấn đề toàn cầu: Đây có thể bao gồm các vấn đề như biến đổi khí hậu, nghèo đói, bất bình đẳng giới, ô nhiễm môi trường, xung đột vũ trang, và các vấn đề sức khỏe toàn cầu. Học sinh sẽ được tiếp cận với thông tin về các vấn đề này thông qua bài đọc, video, hoặc các hoạt động thảo luận nhóm.Bài học về các giải pháp và hành động: Sau khi hiểu rõ về các vấn đề, học sinh sẽ được tìm hiểu về các giải pháp và hành động cụ thể để giải quyết chúng. Điều này có thể bao gồm các hoạt động tình nguyện, các chiến dịch vận động, hoặc các sáng kiến đổi mới.
Bài học về vai trò của cá nhân: Chương trình nhấn mạnh tầm quan trọng của vai trò cá nhân trong việc tạo ra sự thay đổi. Học sinh sẽ được khuyến khích suy nghĩ về cách họ có thể đóng góp vào việc giải quyết các vấn đề toàn cầu, dù là những hành động nhỏ nhất.Bài học về kỹ năng giao tiếp và thuyết phục: Chương trình sẽ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giao tiếp hiệu quả, biết cách trình bày quan điểm của mình một cách rõ ràng và thuyết phục, đồng thời biết cách lắng nghe và tôn trọng quan điểm của người khác.
3. Kỹ năng phát triển:Thông qua chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Kỹ năng đọc hiểu: Nắm bắt thông tin từ các văn bản tiếng Anh về các vấn đề toàn cầu. Kỹ năng viết: Viết luận, bài báo cáo, thư phản hồi về các vấn đề xã hội và môi trường. Kỹ năng nói: Thảo luận, tranh luận, thuyết trình về các vấn đề toàn cầu. Kỹ năng nghe: Hiểu nội dung các bài nghe về các vấn đề xã hội và môi trường. Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích, đánh giá thông tin và đưa ra quan điểm cá nhân. Kỹ năng làm việc nhóm: Hợp tác với các bạn trong nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ. Kỹ năng nghiên cứu: Tìm kiếm và tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau. 4. Khó khăn thường gặp:Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn sau:
Vốn từ vựng chuyên ngành:
Một số thuật ngữ liên quan đến các vấn đề toàn cầu có thể khó hiểu đối với học sinh.
Kỹ năng viết luận tiếng Anh:
Viết luận bằng tiếng Anh về các vấn đề phức tạp đòi hỏi kỹ năng viết tốt.
Kỹ năng thuyết trình:
Thuyết trình trước lớp về các vấn đề toàn cầu đòi hỏi sự tự tin và kỹ năng giao tiếp tốt.
Khả năng tổng hợp thông tin:
Tìm kiếm và tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau đòi hỏi kỹ năng nghiên cứu hiệu quả.
Thảo luận về các vấn đề nhạy cảm:
Thảo luận về các vấn đề nhạy cảm như xung đột, bất bình đẳng đòi hỏi sự tế nhị và tôn trọng.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Tích cực tham gia các hoạt động lớp học: Đặt câu hỏi, chia sẻ ý kiến, và tham gia thảo luận nhóm. Tìm hiểu thêm thông tin ngoài sách giáo khoa: Đọc thêm bài báo, xem video, và tham khảo các nguồn thông tin khác. Luyện tập thường xuyên: Luyện tập viết, nói và nghe tiếng Anh để nâng cao kỹ năng. Sử dụng từ điển và các công cụ hỗ trợ học tập: Tra cứu từ mới, ngữ pháp và các thông tin liên quan. Áp dụng kiến thức vào thực tiễn: Suy nghĩ về cách áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. Làm việc nhóm hiệu quả: Chia sẻ công việc, hỗ trợ lẫn nhau và tôn trọng ý kiến của người khác. 6. Liên kết kiến thức:Kiến thức trong chương này có liên hệ chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương về:
Ngữ pháp: Các cấu trúc ngữ pháp đã học trong các chương trước sẽ được áp dụng trong việc viết và nói về các vấn đề toàn cầu. Từ vựng: Vốn từ vựng đã học trong các chương trước sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn nội dung của chương này. Kỹ năng giao tiếp: Các kỹ năng giao tiếp đã được rèn luyện trong các chương trước sẽ giúp học sinh tự tin hơn trong việc thảo luận và thuyết trình. Các chủ đề liên quan đến xã hội và môi trường: Kiến thức về các vấn đề xã hội và môi trường trong các chương khác sẽ bổ sung và làm sâu sắc hơn kiến thức trong chương này. 40 từ khóa:1. Change the world
2. Global issues
3. Climate change
4. Poverty
5. Inequality
6. Environmental pollution
7. Conflict
8. Health issues
9. Sustainable development
10. Solutions
11. Actions
12. Volunteer work
13. Campaigns
14. Innovations
15. Personal role
16. Communication skills
17. Persuasion
18. Critical thinking
19. Teamwork
20. Research skills
21. Reading comprehension
22. Writing skills
23. Speaking skills
24. Listening skills
25. Argumentation
26. Debate
27. Presentation skills
28. Problem-solving
29. Social responsibility
30. Environmental awareness
31. Global citizenship
32. Activism
33. Advocacy
34. Community involvement
35. Social justice
36. Human rights
37. Economic development
38. Technological advancements
39. Political engagement
40. International cooperation
Unit 8. Change the world - Môn Tiếng Anh Lớp 12
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Cumulative Review
- 1. Cumulative Review 1 (Unit I-1) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2 Cumulative Review 2 (Units I-3) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3 Cumulative Review 3 (Units I – 5) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4 Cumulative Review 4 (Units I-7) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5 Cumulative Review 5 (Units I – 8) - Cumulative Review - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Introduction
-
Unit 1. Relationships
- 1A. Vocabulary - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1B. Grammar - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1C. Listening - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1D. Grammar - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1E. Word Skills - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1F. Reading - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1G. Speaking - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 1H. Writing - Unit 1. Relationships - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 2. Problems
- 2A. Vocabulary - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2B. Grammar - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2C. Listening - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2D. Grammar - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Problems - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 3. Customs and culture
- 3A. Vocabulary - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3B. Grammar - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3C. Listening - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3D. Grammar - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3E. Word Skills - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3F. Reading - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3G. Speaking - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 3H. Writing - Unit 3. Customs and culture - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 4. Holidays and tourism
- 4A. Vocabulary - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4B. Grammar - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4C. Listening - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4D. Grammar - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4E. Word Skills - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4F. Reading - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4G. Speaking - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 4H. Writing - Unit 4. Holidays and tourism - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 5. Careers
- 5A. Vocabulary - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5B. Grammar - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5C. Listening - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5D. Grammar - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5E. Word Skills - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5F. Reading - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5G. Speaking - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 5H. Writing - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 6. Health
- 6A. Vocabulary - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6B. Grammar - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6C. Listening - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6D. Grammar - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6E. World Skills - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6F. Reading - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6G. Speaking - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 6H. Writing - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
-
Unit 7. Media
- 7A. Vocabulary - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7B. Grammar - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7C. Listening - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7D. Grammar - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7E. Word Skills - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7F. Reading - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7G. Speaking - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- 7H. Writing - Unit 7. Media - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global