[VBT Toán Lớp 3 Kết nối tri thức] Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 1) trang 5, 6 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Hướng dẫn học bài: Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 (tiết 1) trang 5, 6 vở bài tập Toán 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Môn Toán học lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'VBT Toán Lớp 3 Kết nối tri thức Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
câu 1
viết số và cách đọc số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
phương pháp giải:
viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự từ hàng trăm, hàng chục đến hàng đơn vị.
lời giải chi tiết:
câu 2
nối (theo mẫu).
phương pháp giải:
nối mỗi số với số trăm, chục, đơn vị thích hợp.
lời giải chi tiết:
câu 3
viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục và đơn vị:
139 =........................... 321 =.................................
803 =........................... 950 =.................................
777 =........................... 614 =.................................
phương pháp giải:
xác định số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết thành tổng.
lời giải chi tiết:
câu 4
số?
số liền trước |
số đã cho |
số liền sau |
|
120 |
|
|
500 |
|
120 |
|
|
|
|
300 |
phương pháp giải:
số liền trước bằng số đã cho trừ đi 1 đơn vị.
số liền sau bằng số đã cho cộng với 1 đơn vị.
lời giải chi tiết:
số liền trước |
số đã cho |
số liền sau |
119 |
120 |
121 |
499 |
500 |
501 |
120 |
121 |
122 |
298 |
299 |
300 |
câu 5
viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.
a) 35, ....., ....... b) ........, 40, ......
35, ....., ....... ......., 40, ......
phương pháp giải:
hai số liên tiếp nhau sẽ hơn kém nhau 1 đơn vị.
lời giải chi tiết:
a) 35, 36, 37
b) 39, 40, 41