[SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success] Pronunciation - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Hướng dẫn học bài: Pronunciation - Unit 10. The ecosystem - SBT Tiếng Anh 11 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu 1

read the following conversations. put a tick to indicate the appropriate intonation (rising or falling) on the question tags. then practise saying them.

(đọc các đoạn hội thoại sau. đánh dấu chọn để chỉ ngữ điệu thích hợp (lên hoặc xuống) vào các thẻ câu hỏi. sau đó thực hành nói chúng.)

conversation 1. (a is not sure of b's answer)

a: you will prepare the slides for tomorrow’s talk, won’t you?

b: ok, i’ll do that.

conversation 2. (b is making a point)

a: siberian tigers are endangered animals.

b: that’s right. we should protect them, shouldn’t we?

conversation 3. (a isn't sure of b's answer)

a: you are attending the workshop on protecting local biodiversity on monday, aren’t you?

b: yes, i’m giving a talk about the loss of local fauna.

conversation 4. (a is making a point)

a: nam is a very talented young man. he has won a scholarship at hanoi university, hasn’t he?

b: that’s right.

conversation 5. (b is making a point)

a: the trip to u minh national park was amazing.

b: we saw so many animals and plants, didn’t we?

conversation 6. (a isn't sure of b's answer)

a: you don’t know if our proposal was accepted, do you?

b: i’m afraid it wasn’t. no one supported it.

conversation 7. (a is sure of b's answer)

a: people should use less fresh water, shouldn’t they?

b: yes, i agree with you.

conversation 8. (a isn't sure of b's answer)

a: i don’t think i received your proposal. you haven’t submitted it, have you?

b: yes, i have.

phương pháp giải:

- chúng ta sử dụng ngữ điệu xuống ở câu hỏi đuôi khi:

+ gần như chắc chắn câu trả lời hoặc muốn thuyết phục người nghe một cách nhẹ nhàng;

+ đưa ra quan điểm.

- chúng ta sử dụng ngữ điệu lên ở câu hỏi đuôi khi:

+ không chắc chắn về câu trả lời.

lời giải chi tiết:

1. a is not sure of b's answer – a không chắc chắn về câu trả lời của b => dùng ngữ điệu lên.

a: you will prepare the slides for tomorrow’s talk, won’t you? ⤻

(bạn sẽ chuẩn bị slide cho bài nói ngày mai phải không?)

b: ok, i’ll do that.

(được, tôi sẽ làm điều đó.)

2. b is making a point - b đang đưa ra quan điểm => dùng ngữ điệu xuống

a: siberian tigers are endangered animals.

(hổ siberia là động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)

b: that’s right. we should protect them, shouldn’t we? ⤼

(đúng vậy. chúng ta nên bảo vệ chúng, phải không?)

3. a isn't sure of b's answer – a không chắc chắn về câu trả lời của b => dùng ngữ điệu lên.

a: you are attending the workshop on protecting local biodiversity on monday, aren’t you? ⤻

(bạn sẽ tham dự hội thảo về bảo vệ đa dạng sinh học địa phương vào thứ hai phải không?)

b: yes, i’m giving a talk about the loss of local fauna.

(vâng, tôi đang nói về sự mất mát của hệ động vật địa phương.)

4. a is making a point - a đang đưa ra quan điểm => => dùng ngữ điệu xuống

a: nam is a very talented young man. he has won a scholarship at hanoi university, hasn’t he?⤼

(nam là một chàng trai trẻ rất tài năng. anh ấy đã giành được học bổng tại đại học hà nội phải không?)

b: that’s right.

(đúng vậy.)

5. b is making a point - b đang đưa ra quan điểm => dùng ngữ điệu xuống

a: the trip to u minh national park was amazing.

(chuyến đi đến vườn quốc gia u minh thật tuyệt vời.)

b: we saw so many animals and plants, didn’t we? ⤼

(chúng ta đã thấy rất nhiều động vật và thực vật phải không?)

6. a isn't sure of b's answer – a không chắc chắn về câu trả lời của b => dùng ngữ điệu lên.

a: you don’t know if our proposal was accepted, do you? ⤻

(bạn không biết liệu đề xuất của chúng tôi có được chấp nhận hay không, đúng không?)

b: i’m afraid it wasn’t. no one supported it.

(tôi e rằng không phải vậy. không ai ủng hộ nó.)

7. a is sure of b's answer – a chắc chắn về câu trả lời của b => dùng ngữ điệu xuống.

a: people should use less fresh water, shouldn’t they? ⤼

(mọi người nên sử dụng ít nước ngọt hơn, phải không?)

b: yes, i agree with you.

(vâng, tôi đồng ý với bạn.)

8. a isn't sure of b's answer – a không chắc chắn về câu trả lời của b => dùng ngữ điệu lên.

a: i don’t think i received your proposal. you haven’t submitted it, have you? ⤻

(tôi không nghĩ rằng tôi đã nhận được đề xuất của bạn. bạn đã không gửi nó, phải không?)

b: yes, i have.

(vâng, đúng vậy.)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11