[SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success] Vocabulary - Unit 7. Education for school-leavers - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Hướng dẫn học bài: Vocabulary - Unit 7. Education for school-leavers - SBT Tiếng Anh 11 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

bài 1

1. find the following words in the word search.

(tìm các từ sau trong tìm kiếm từ.)

   vocational                         apprentice                     institution                      qualification

   graduation                         academic                      trade                              professional

lời giải chi tiết:

- vocational (adj): dạy nghề         

- apprentice (n): học nghề

- institution (n): học viện        

- qualification (n): trình độ chuyên môn

- graduation (n): tốt nghiệp        

- academic (adj): có tính học thuật

- trade (n): thương mại           

- professional (adj): chuyên nghiệp

bài 2

2. choose the best answers to complete the sentences.

(chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)

1. __________ education is a popular option for school-leavers who don’t go to university.

a. vocational

b. academic

c. secondary

d. formal

2. after completing their vocational courses, students are offered four-month __________ to learn from skilled people in the trade.

a. education

b. apprenticeships

c. courses

d. breaks

3. the university of oxford is one of the best academic __________ in the world.

a. chances

b. careers

c. institutions

d. companies

4. __________ gives students the opportunity to study a subject in depth.

a. secondary education

b. vocational education

c. special education

d. higher education

5. my brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right __________.

a. qualifications

b. trades

c. apprentices

d. skilled people

6. he completed a __________ cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook.

a. business

b. professional

c. formal

d. responsible

7. at the education fair, we collected a lot of __________ from different institutions about their training programmes.

a. answers

b. questions

c. brochures

d. donations

8. despite their financial difficulties, my parents __________ to pay for my university education.

a. disagreed

b. approved

c. refused

d. managed

lời giải chi tiết:

1. a

 

vocational education is a popular option for school-leavers who don’t go to university.

(giáo dục nghề nghiệp là một lựa chọn phổ biến cho những học sinh rời ghế nhà trường mà không học đại học.)

a. vocational: dạy nghề => vocational education: giáo dục nghề nghiệp

b. academic: mang tính học thuật

c. secondary: trung học

d. formal: trang trọng

2. b

after completing their vocational courses, students are offered four-month apprenticeships to learn from skilled people in the trade.

(sau khi hoàn thành các khóa học nghề, sinh viên được mời học việc bốn tháng để học hỏi từ những người có tay nghề cao trong nghề.)

a. education: giáo dục

b. apprenticeships: học nghề

c. courses: khóa học

d. breaks: giờ nghỉ

3. c 

the university of oxford is one of the best academic institutions in the world.

(đại học oxford là một trong những tổ chức học thuật tốt nhất trên thế giới.)

a. chances: cơ hội

b. careers: nghề nghiệp

c. institutions: học viện => academic institutions: học viện hàn lâm

d. companies: công ty

4. d

higher education gives students the opportunity to study a subject in depth.

(giáo dục đại học cung cấp cho sinh viên cơ hội để nghiên cứu một chủ đề chuyên sâu.)

a. secondary education: giáo dục trung học

b. vocational education: giáo dục nghề nghiệp

c. special education: giáo dục đặc biệt

d. higher education: giáo dục đại học

5. a

my brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right qualifications.

(anh trai tôi không được mời làm việc vì anh ấy không có bằng cấp phù hợp.)

a. qualifications: bằng cấp

b. trades: giao thương

c. apprentices: học việc

d. skilled people: người có kỹ năng

6. b

he completed a professional cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook.

(anh đã hoàn thành khóa học nấu ăn chuyên nghiệp tại trường dạy nghề này trước khi trở thành đầu bếp nhà hàng.)

a. business: kinh doanh

b. professional: chuyên nghiệp

c. formal: trang trọng

d. responsible: chịu trách nhiệm

7. c

at the education fair, we collected a lot of brochures from different institutions about their training programmes.

(tại hội chợ giáo dục, chúng tôi đã thu thập được rất nhiều tài liệu quảng cáo từ các tổ chức khác nhau về các chương trình đào tạo của họ.)

a. answers: câu trả lời

b. questions: câu hỏi

c. brochures: tải liệu quảng cáo

d. donations: đóng góp

8. d

despite their financial difficulties, my parents managed to pay for my university education.

(mặc dù khó khăn về tài chính, bố mẹ tôi vẫn xoay sở để chi trả cho việc học đại học của tôi.)

a. disagreed: không đồng ý

b. approved: chấp thuận

c. refused: từ chối

d. managed: xoay xở

bài 3

3. complete the text using the correct forms of the words in the box.

(hoàn thành đoạn văn sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)

nowadays, there are many educational opportunities available to school-leavers. if they plan to work in a certain trade, they can go to a (1) __________. these schools will provide training and (2) __________ related to a particular job, such as being a cook, hotel receptionist, or hairdresser. vocational schools also work closely with different industries where students can work as (3) __________ even during their study time. other (4) __________ may want to continue their (5) __________ education. to do that, they should have good (6) __________ results or pass the university (7) __________ exam. university students usually find jobs or do other courses after (8) __________.

phương pháp giải:

formal (adj): trang trọng

vocational school: trường nghề

school-leaver (n): học sinh mới học xong thpt

academic (adj): mang tính học thuật

apprentice (n): học nghề

qualification (n): bằng cấp

graduation (n): sự tốt nghiệp

entrance (n): đầu vào

lời giải chi tiết:

nowadays, there are many educational opportunities available to school-leavers. if they plan to work in a certain trade, they can go to a (1) vocational school. these schools will provide training and (2) qualifications related to a particular job, such as being a cook, hotel receptionist, or hairdresser. vocational schools also work closely with different industries where students can work as (3) apprentices even during their study time. other (4) school-leavers may want to continue their (5) formal education. to do that, they should have good (6) academic results or pass the university (7) entrance exam. university students usually find jobs or do other courses after (8) graduation.

tạm dịch:

ngày nay, có rất nhiều cơ hội giáo dục dành cho học sinh rời ghế nhà trường. nếu họ dự định làm việc trong một ngành nghề nhất định, họ có thể đến một trường dạy nghề. những trường này sẽ cung cấp đào tạo và bằng cấp liên quan đến một công việc cụ thể, chẳng hạn như đầu bếp, lễ tân khách sạn hoặc thợ làm tóc. các trường dạy nghề cũng hợp tác chặt chẽ với các ngành công nghiệp khác nhau, nơi sinh viên có thể làm việc như người học việc ngay cả trong thời gian học tập. học sinh rời ghế nhà trường khác có thể muốn tiếp tục giáo dục chính thức của họ. để làm được điều đó, họ phải có kết quả học tập tốt hoặc vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học. sinh viên đại học thường tìm việc làm hoặc làm các khóa học khác sau khi tốt nghiệp.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11