[Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters] Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Hướng dẫn học bài: Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp - Môn Tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters Ngữ pháp tiếng Anh' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. cách dùng
thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
- một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.
ví dụ:
my grandfather often reads newspapers in the morning. (ông tôi thường đọc báo vào buổi sáng.)
- một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.
ví dụ:
the earth circles around the sun. (trái đất quay quanh mặt trời.)
- lịch trình tàu xe, thời khóa biểu.
i have english on monday and friday. (tôi có môn tiếng anh vào thứ hai và thứ sáu.)
2. công thức
a. động từ tobe
ở thì hiện tại đơn, động từ tobe có 3 dạng: am – is – are.
cách dùng cụ thể như sau:
khẳng định |
i + am ví dụ: i am a student. (tôi là một học sinh.) |
|
he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + is ví dụ: sue is beautiful. (sue xinh đẹp) |
||
we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + are ví dụ: they are doctors. (họ là những bác sĩ.) |
||
phủ định
|
i + am not ví dụ: i am not a student. (tôi không phải là học sinh.) |
|
he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + is not/ isn’t ví dụ: sue isn’t angry. (sue không tức giận) |
||
we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + are not/ aren’t ví dụ: they aren’t doctors. (họ không phải là những bác sĩ.) |
||
câu hỏi |
am + i ...? am i wrong? (tôi có sai sót gì không?) |
|
is + he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng ...? is she a teacher? (cô ấy là giáo viên phải không? ) |
||
are + we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên ...? are you hungry? (cậu đói à?) |
||
câu trả lời ngắn |
yes |
i am. he/ she/ it + is we/ you/ they + are. |
no |
i am not. he/ she/ it + isn’t. we/ you/ they + aren’t. |
b. động từ thường
khẳng định |
i/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + động từ nguyên thể ví dụ: they play football after school. (họ chơi bóng đá sau giờ học.) |
|
he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + động từ đuôi e/es ví dụ: grace loves her two cats. (grace yêu hai chú mèo của cô ấy.) |
||
phủ định
|
i/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + don’t + động từ nguyên thể ví dụ: they don’t play football after school. (họ không chơi bóng đá sau giờ học.) |
|
he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + doesn’t + động từ nguyên thể ví dụ: grace doesn’t have two cats. (grace có hai chú mèo.) |
||
câu hỏi |
do + i/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + động từ nguyên thể ví dụ: do they cook fish for dinner? (họ có nấu cá cho bữa tối không?) |
|
does + he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + động từ nguyên thể ví dụ: does he drink tea? (anh ấy có uống trà không?) |
||
câu trả lời ngắn |
yes |
i/ we/ you/ they + do. he/ she/ it + does.
|
no |
i/ we/ you/ they + don’t. he/ she/ it + doesn’t.
|