[Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters] Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Hướng dẫn học bài: Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp - Môn Tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters Ngữ pháp tiếng Anh' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
lý thuyết
1. cách dùng
thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: một hành động, sự việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
ví dụ: i am doing my homework. (tôi đang làm bài tập về nhà.)
2. công thức
khẳng định |
i + am/’m + v-ing ví dụ: i am playing football. (tôi đang chơi bóng đá.) = i’m playing football. |
|
he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + is/’s+ v-ing ví dụ: jill is cooking in the kitchen. (jill đang nấu ăn trong bếp.) = jill’s cooking in the kitchen. |
||
we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + are/’re + v-ing ví dụ: they are watching tv. (họ đang xem tv.) = they’re watching tv. |
||
phủ định
|
i + am not + v-ing ví dụ: i am not playing football. (tôi đang không chơi bóng đá.) |
|
he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + is not/ isn’t + v-ing ví dụ: jill isn’t cooking in the kitchen. (jill không đang nấu ăn trong bếp.) |
||
we/ you/ they/danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + are not/ aren’t + v-ing ví dụ: they aren’t watching tv. (họ không đang xem tv.) |
||
câu hỏi |
am + i + v-ing? am i doing well? (tôi có đang làm tốt không?) |
|
is + he/ she/ it/ danh từ số ít/ 1 tên riêng + v-ing? is he doing his homework? (anh ấy có đang làm bài tập về nhà không? ) |
||
are + we/ you/ they/ danh từ số nhiều/ 2 tên riêng trở lên + v-ing? are we going to the cinema? (chúng ta đang đi đến rạp chiếu phim à?) |
||
câu trả lời ngắn |
yes |
i am. he/ she/ it + is we/ you/ they + are. |
no |
i am not. he/ she/ it + isn’t. we/ you/ they + aren’t. |