[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 6 Cánh diều] Trắc nghiệm Bài 2. Kính hiển vi quang học - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 2. Kính hiển vi quang học - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều - Môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 6 Cánh diều Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là :

  • A.

    1000 lần

  • B.

    500 lần

  • C.

    2000 lần

  • D.

    3000 lần

Câu 2 :

Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm bao nhiêu hệ thống:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 3 :

Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Câu 4 :

Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Câu 5 :

Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Câu 6 :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Vật kính và thị kính

  • D.

    Vật kính, thị kính và nguồn sáng

Câu 7 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ:

  • A.

    Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.

  • B.

    Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.

  • C.

    Đưa mắt ra xa thị kính

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8 :

Vật nào sau đây không sử dụng kính hiển vi để quan sát

  • A.

    Virus corona

  • B.

    Chim ruồi

  • C.

    Vi khuẩn lactic

  • D.

    Tế bào lá cây

Câu 9 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 10 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Chân kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 11 :

Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 12 :

Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phân nào :

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Câu 13 :

Có bao nhiêu bước khi sử dụng kính hiển vi

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kính hiển vi quang học có độ phóng đại lớn nhất là :

  • A.

    1000 lần

  • B.

    500 lần

  • C.

    2000 lần

  • D.

    3000 lần

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Độ phóng đại lớn nhất của kính hiển vi quang học hiện nay là 3000 lần

Câu 2 :

Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm bao nhiêu hệ thống:

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo kính hiển vi quang học bao gồm 4 hệ thống:

  • Hệ thống phóng đại
  • Hệ thống chiếu sáng
  • Hệ thống giá đỡ
  • Hệ thống điều chỉnh
Câu 3 :

Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống giá đỡ bao gồm chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

Câu 4 :

Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm đèn, gương, màn chắn sáng

Câu 5 :

Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm:

  • A.

    Vật kính, thị kính

  • B.

    Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu

  • C.

    Đèn, gương, màn chắn sáng

  • D.

    Ốc to, ốc nhỏ

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lí thuyết kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính bao gồm ốc to, ốc nhỏ

Câu 6 :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Vật kính và thị kính

  • D.

    Vật kính, thị kính và nguồn sáng

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết phần kính hiển vi

Lời giải chi tiết :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi gồm vật kính và thị kính

Câu 7 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ:

  • A.

    Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng.

  • B.

    Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.

  • C.

    Đưa mắt ra xa thị kính

  • D.

    Cả ba đáp án trên đều đúng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, để điều chỉnh ánh sáng chúng ta sẽ điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu hoặc nút chỉnh cường độ nguồn sáng

Câu 8 :

Vật nào sau đây không sử dụng kính hiển vi để quan sát

  • A.

    Virus corona

  • B.

    Chim ruồi

  • C.

    Vi khuẩn lactic

  • D.

    Tế bào lá cây

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Chim ruồi có kích thước lớn nên không thể sử dụng kính hiển vi để quan sát

Câu 9 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, vật mẫu được đặt lên bàn kính

Câu 10 :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Chân kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Khi quan sát vật mẫu bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn vật mẫu qua thị kính

Câu 11 :

Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận nào

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Để điều chỉnh độ phóng đại, người ta thay đổi bộ phận vật kính (10x, 40x, 100x)

Câu 12 :

Kí hiệu 10X, 40X, 100X là của bộ phân nào :

  • A.

    Vật kính

  • B.

    Thị kính

  • C.

    Bàn kính

  • D.

    Giá đỡ

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Vật kính có các loại 10X, 40X, 100X

Câu 13 :

Có bao nhiêu bước khi sử dụng kính hiển vi

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xem lý thuyết kính hiển vi quang học

Lời giải chi tiết :

Có 5 bước khi sử dụng kính hiển vi

Bước 1: chọn vật kính phù hợp

Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng

Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính và kẹp lại

Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính và điều chỉnh ốc to đến khi nhìn thấy vật

Bước 5: vặn ốc nhỏ đến khi nhìn rõ vật

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6