SBT Tiếng anh Lớp 6 Friends Plus
Tóm tắt Sách Bài Tập (SBT) Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus
Đơn vị 1: Hello!
- Từ vựng: Các từ liên quan đến chào hỏi, giới thiệu bản thân và hỏi thăm tên.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng câu hỏi "What's your name?" và câu trả lời "My name is..." cùng với cách sử dụng "to be" ở thì hiện tại đơn.
Đơn vị 2: My Family
- Từ vựng: Từ vựng về các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp và tính từ miêu tả tính cách.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "have/has got" và cấu trúc câu để nói về mối quan hệ gia đình.
Đơn vị 3: My School
- Từ vựng: Từ liên quan đến trường học, các môn học, và các vật dụng học tập.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "there is/are" để miêu tả vị trí và số lượng, thì hiện tại đơn với động từ thường.
Đơn vị 4: My Day
- Từ vựng: Từ vựng về thời gian trong ngày, các hoạt động hàng ngày và môn thể thao.
- Ngữ pháp: Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường và cách hỏi thời gian.
Đơn vị 5: Food and Drink
- Từ vựng: Từ vựng về các loại thực phẩm, đồ uống và các bữa ăn.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "would like" để diễn đạt mong muốn và sở thích.
Đơn vị 6: My Home
- Từ vựng: Từ vựng về các loại nhà, phòng trong nhà và đồ đạc.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "there is/are" và cấu trúc câu để miêu tả ngôi nhà.
Đơn vị 7: My Town
- Từ vựng: Từ vựng về các địa điểm trong thị trấn, phương tiện di chuyển.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng giới từ chỉ vị trí và cấu trúc câu hỏi "How can I get to...?"
Đơn vị 8: My Weekend
- Từ vựng: Từ vựng về các hoạt động cuối tuần, thời gian và sở thích.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "going to" để nói về kế hoạch tương lai gần.
Đơn vị 9: Animals
- Từ vựng: Từ vựng về các loài động vật, bộ phận cơ thể động vật và nơi ở của chúng.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "can" để nói về khả năng, và cấu trúc câu "have/has got" để miêu tả đặc điểm.
Đơn vị 10: Holidays
- Từ vựng: Từ vựng về các ngày lễ, các hoạt động trong kỳ nghỉ.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng "will" và "going to" để nói về kế hoạch tương lai.
Ôn tập và Đề cương:
- Ôn tập: Xem lại tất cả các từ vựng và ngữ pháp đã học, làm lại các bài tập trong SBT để củng cố kiến thức.
- Đề cương: Các đề kiểm tra thường tập trung vào:
- Từ vựng: Nhận biết và sử dụng đúng từ vựng.
- Ngữ pháp: Sử dụng đúng cấu trúc câu, thì hiện tại đơn, tương lai đơn và "going to".
- Kỹ năng: Đọc hiểu, viết và nghe hiểu.
Từ khóa liên quan: học tiếng anh, tiếng anh lớp 6, sách bài tập tiếng anh, lớp 6 friends plus, ôn tập tiếng anh, chương trình tiếng anh, giáo trình tiếng anh, bài tập tiếng anh, từ vựng tiếng anh, ngữ pháp tiếng anh, kỹ năng tiếng anh, đề cương tiếng anh.
Môn Tiếng Anh lớp 6 - SBT Tiếng anh Lớp 6 Friends Plus
Cumulative review
Language focus practice
Starter Unit
Unit 1. Towns and cities
Unit 2. Days
Unit 3. Wild life
Unit 4. Learning world
Unit 5: Food and health
Unit 6: Sports
Unit 7: Growing up
Unit 8: Going away
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right On
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Global Success
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Global Success
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 Global Success
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World
- Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng anh Lớp 6 iLearn Smart World
- SBT Tiếng anh Lớp 6 English Discovery
-
SBT Tiếng anh Lớp 6 Global Success
- Test Yourself 1
- Test Yourself 2
- Test Yourself 3
- Test Yourself 4
- Unit 1. My New School
- Unit 10: Our Houses in the Future
- Unit 11: Our Greener World
- Unit 12: Robots
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Unit 7: Television
- Unit 8: Sports and Games
- Unit 9: Cities of the World
-
SBT Tiếng anh Lớp 6 Right on!
- Fun Time
- Grammar Bank
- Presentation Skills
- Revision (Units 1 - 6
- Revision (Units 1 - 6)
- Revision (Units 2 - 3
- Revision (Units 2 - 3)
- Revision (Units 4 - 5
- Revision (Units 4 - 5)
- Revision (Units Hello! - 1
- Revision (Units Hello! - 1)
- Skills practice A
- Skills practice B
- Skills Practice C
- Unit 1: Home & Places
- Unit 2: Every day
- Unit 3: All about food
- Unit 4: Holidays
- Unit 4: Holidays!
- Unit 5: London was great
- Unit 5: London was great!
- Unit 6: Entertainment
- Unit: Hello
- Unit: Hello!
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends plus
- Tiếng Anh - English Discovery
-
Tiếng Anh Lớp 6 Explore English
- Review game 1
- Unit 1: What's your favourite band
- Unit 1: What's your favourite band?
- Unit 2: Monkeys are amazing
- Unit 2: Monkeys are amazing!
- Unit 3: Where's the shark
- Unit 3: Where's the shark?
- Unit 4: This is my family
- Unit 4: This is my family!
- Unit 5: I like fruit
- Unit 5: I like fruit!
- Unit 6: What time do you go to school
- Unit 6: What time do you go to school?
-
Tiếng anh Lớp 6 Global Success (Pearson)
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
- Review 3 (Units 7 - 8 - 9
- Review 3 (Units 7 - 8 - 9)
- Review 4 (Units 10 - 11 - 12
- Review 4 (Units 10 - 11 - 12)
- Unit 1: My New School
- Unit 10: Our Houses in the Future
- Unit 11: Our Greener World
- Unit 12: Robots
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Unit 7: Television
- Unit 8: Sports and Games
- Unit 9: Cities of the World
- Tiếng Anh Lớp 6 iLearn Smart World
- Tiếng Anh Lớp 6 Right On