[Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 6 Cánh diều] Trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống - Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều - Môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Lớp 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên Lớp 6 Cánh diều Lớp 6' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

  • A.

    Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng.

  • B.

    Động vật chỉ đa dạng về loài.

  • C.

    Động vật chỉ phong phú về số lượng.

  • D.

    Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít.

Câu 2 :

Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng:

  • A.

    1,5 triệu loài động vật

  • B.

    1,6 triệu loài động vật

  • C.

    1,7 triệu loài động vật

  • D.

    2 triệu loài động vật

Câu 3 :

Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

  • A.

    Dưới nước và trên cạn.

  • B.

    Dưới nước và trên không.

  • C.

    Trên cạn và trên không.

  • D.

    Dưới nước, trên cạn và trên không.

Câu 4 :

Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống:

  • A.

    Lớp da bao bọc bên ngoài

  • B.

    Khung xương trong

  • C.

    Hệ tuần hoàn

  • D.

    Hệ hô hấp

Câu 5 :

Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Câu 6 :

Nối các nhóm ở cột A với đặc điềm tưong ứng của cột B.

  • A.

    1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.

  • B.

    1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a.

  • C.

    1 – c, 2 – b, 3 – d, 4 – a.

  • D.

    1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b.

Câu 7 :

Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật?

  • A.

    65%.

  • B.

    75%.

  • C.

    85%.

  • D.

    95%.

Câu 8 :

Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang

  • A.

    Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.

  • B.

    Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.

  • C.

    Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…

  • D.

    Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.

Câu 9 :

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.

    Ruột khoang.      

  • B.

    Giun.

  • C.

    Thân mềm.

  • D.

    Chân khớp.

Câu 10 :

Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm Ruột khoang?

  • A.

    Ốc sên.

  • B.

    Cua.

  • C.

    Tôm.

  • D.

    Hải quỳ.

Câu 11 :

Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?

  • A.

    Hình dạng cơ thể đa dạng.

  • B.

    Sống môi trường đất ẩm, nước,…

  • C.

    Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.

  • D.

    Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.

Câu 12 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?

  • A.

    Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.

  • B.

    Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.

  • C.

    Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…

  • D.

    Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.

Câu 13 :

Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể

  • A.

    Sò.

  • B.

    Ốc sên.

  • C.

    Bạch tuộc.

  • D.

    Ốc vặn.

Câu 14 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Chân khớp?

  • A.

    Có thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng).

  • B.

    Đa dạng, phomg phú, phân bố khắp nơi.

  • C.

    Đại diện: rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,..

  • D.

    Nhiều loài dùng làm thức ăn cho con người như tôm, cua.

Câu 15 :

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

  • A.

    Nhóm Cá.            

  • B.

    Nhóm Chân khớp.        

  • C.

    Nhóm Giun.        

  • D.

    Nhóm Ruột khoang.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về đa dạng động vật?

  • A.

    Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng.

  • B.

    Động vật chỉ đa dạng về loài.

  • C.

    Động vật chỉ phong phú về số lượng.

  • D.

    Động vật có số lượng cá thể phong phú nhưng số loài ít.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Động vật đa dạng về loài và phong phú về số lượng

Câu 2 :

Trên Thế giới đã phát hiện được khoảng:

  • A.

    1,5 triệu loài động vật

  • B.

    1,6 triệu loài động vật

  • C.

    1,7 triệu loài động vật

  • D.

    2 triệu loài động vật

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết đa dạng động vật
Lời giải chi tiết :

Số lượng loài:  hiện nay có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên.

Câu 3 :

Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

  • A.

    Dưới nước và trên cạn.

  • B.

    Dưới nước và trên không.

  • C.

    Trên cạn và trên không.

  • D.

    Dưới nước, trên cạn và trên không.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Động vật phân bố ở khắp nơi dưới nước, trên cạn và trên không.

Câu 4 :

Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống:

  • A.

    Lớp da bao bọc bên ngoài

  • B.

    Khung xương trong

  • C.

    Hệ tuần hoàn

  • D.

    Hệ hô hấp

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết đa dạng động vật
Lời giải chi tiết :

Điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống: đông vật không xương sống (châu chấu) không có bộ xương trong, chưa có xương cột sống; động vật có xương sống (chim bồ câu) đã có xương cột sống và bộ xương

Câu 5 :

Động vật không xương sống được chia thành bao nhiêu nhóm ngành

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Động vật không xương sống được chia thành 6 nhóm ngành : ruột khoang, giun tròn, giun dẹp, giun đốt, thân mềm, chân khớp

Câu 6 :

Nối các nhóm ở cột A với đặc điềm tưong ứng của cột B.

  • A.

    1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.

  • B.

    1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a.

  • C.

    1 – c, 2 – b, 3 – d, 4 – a.

  • D.

    1 – c, 2 – d, 3 – a, 4 – b.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đáp án đúng là 1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a.

Câu 7 :

Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật?

  • A.

    65%.

  • B.

    75%.

  • C.

    85%.

  • D.

    95%.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Động vật không xương sống chiếm khoảng  95 % trong tổng số các loài động vật

Câu 8 :

Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang

  • A.

    Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.

  • B.

    Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.

  • C.

    Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…

  • D.

    Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ruột khoang sống dưới nước

Câu 9 :

Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.

    Ruột khoang.      

  • B.

    Giun.

  • C.

    Thân mềm.

  • D.

    Chân khớp.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ngành ruột khoang : Thủy tức, san hô, hải quỳ…

Cá: Cá đuối, cá chép…

Lưỡng cư: Ếch ương, cóc nhà…

Bò sát: cá sấu, rắn…

Câu 10 :

Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm Ruột khoang?

  • A.

    Ốc sên.

  • B.

    Cua.

  • C.

    Tôm.

  • D.

    Hải quỳ.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hải quỳ là một đại điện của ruột khoang

Câu 11 :

Đặc điểm nào dưới đây là không đúng khi nói về nhóm Giun?

  • A.

    Hình dạng cơ thể đa dạng.

  • B.

    Sống môi trường đất ẩm, nước,…

  • C.

    Cơ thể dài, đối xứng 2 bên.

  • D.

    Chưa phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Giun đã phân biệt được phần đầu đuôi – lưng bụng.

Câu 12 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Thân mềm?

  • A.

    Cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.

  • B.

    Số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước.

  • C.

    Đại diện: trai, ốc, hến, sò,…

  • D.

    Đều là những sinh vật có lợi, cung cấp thức ăn.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Thân mềm có một số loài có hại như ốc sên, ốc bươu vàng

Câu 13 :

Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể

  • A.

    Sò.

  • B.

    Ốc sên.

  • C.

    Bạch tuộc.

  • D.

    Ốc vặn.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thân mềm KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể là bạch tuộc

Câu 14 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Chân khớp?

  • A.

    Có thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng).

  • B.

    Đa dạng, phomg phú, phân bố khắp nơi.

  • C.

    Đại diện: rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,..

  • D.

    Nhiều loài dùng làm thức ăn cho con người như tôm, cua.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Rắn, ếch, rệt, chuồn chuồn,.. không phải đại điện của chân khớp

Câu 15 :

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

  • A.

    Nhóm Cá.            

  • B.

    Nhóm Chân khớp.        

  • C.

    Nhóm Giun.        

  • D.

    Nhóm Ruột khoang.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nhóm động vật có số lượng loài lớn nhất là chân khớp

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm