[Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 10 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Vật Lí 10 bài 3 kết nối tri thức có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Vật Lí 10 bài 3 kết nối tri thức có đáp án - Môn Vật lí Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Lí Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là:

A.

Phép đo trực tiếp

B.

Phép đo gián tiếp

C.

Phép đo đồ thị

D.

Phép đo thực nghiệm

Câu 2 :

Có bao nhiêu phép đo?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 3 :

Có bao nhiêu loại sai số?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 4 :

Sai số hệ thống thường có nguyên nhân do đâu mà ra?

A.

Do dụng cụ

B.

Do người đo

C.

Do thực hiện phép đo nhiều

D.

Cả A, B đều đúng

Câu 5 :

Để khắc phục sai số ngẫu nhiên, ta thường làm gì?

A.

Xem lại thao tác đo

B.

Tiến hành thí nghiệm nhiều lần và tính sai số

C.

Khởi động lại thiết bị thí nghiệm

D.

Cả 3 phương án trên đều đúng

Câu 6 :

Để xác định thời gian đi của bạn A trong quãng đường 100m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây:

Lần đo

1

2

3

Thời gian (s)

35,20

36,15

35,75

Coi tốc độ đi không đổi trong suốt quá trình chuyển động, sai số trong phép đo này là bao nhiêu?

A.

0,30 s

B.

0,31 s

C.

0,32 s

D.

0,33 s

Câu 7 :

Cho kết quả của phép đo là: \(v = 3,41 \pm 0,12(m/s)\). Sai số tỉ đối của phép đo là:

A.

3,51%

B.

3,52%

C.

3,53%

D.

3,54%

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là:

A.

Phép đo trực tiếp

B.

Phép đo gián tiếp

C.

Phép đo đồ thị

D.

Phép đo thực nghiệm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức đã học

Lời giải chi tiết :

Có hai loại phép đo:

+ Phép đo trực tiếp: đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo

+ Phép đo gián tiếp: đo một đại lượng không trực tiếp mà thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể đo trực tiếp

Câu 2 :

Có bao nhiêu phép đo?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức đã học

Lời giải chi tiết :

Có hai loại phép đo:

+ Phép đo trực tiếp: đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo, kết qua đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo

+ Phép đo gián tiếp: đo một đại lượng không trực tiếp mà thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có thể đo trực tiếp

Câu 3 :

Có bao nhiêu loại sai số?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Có 2 loại sai số:

+ Sai số hệ thống

+ Sai số ngẫu nhiên

Câu 4 :

Sai số hệ thống thường có nguyên nhân do đâu mà ra?

A.

Do dụng cụ

B.

Do người đo

C.

Do thực hiện phép đo nhiều

D.

Cả A, B đều đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng lí thuyết trong sách giáo khoa Vật lí 10 trang 17

Lời giải chi tiết :

Sai số hệ thống có nguyên nhân:

+ Khách quan (do dụng cụ)

+ Chủ quan (do người đo)

Câu 5 :

Để khắc phục sai số ngẫu nhiên, ta thường làm gì?

A.

Xem lại thao tác đo

B.

Tiến hành thí nghiệm nhiều lần và tính sai số

C.

Khởi động lại thiết bị thí nghiệm

D.

Cả 3 phương án trên đều đúng

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng lí thuyết trong sách giáo khoa Vật lí trang 17

Lời giải chi tiết :

+ Khi lặp lại phép đo, ta nhận được các giá trị khác nhau, sự sai lệch này không có nguyên nhân rõ ràng nên gọi là sai số ngẫu nhiên.

+ Để khắc phục người ta thường tiến hành thí nghiệm nhiều lần và tính sai số.

Câu 6 :

Để xác định thời gian đi của bạn A trong quãng đường 100m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây:

Lần đo

1

2

3

Thời gian (s)

35,20

36,15

35,75

Coi tốc độ đi không đổi trong suốt quá trình chuyển động, sai số trong phép đo này là bao nhiêu?

A.

0,30 s

B.

0,31 s

C.

0,32 s

D.

0,33 s

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách xác định sai số ngẫu nhiên tuyệt đối:

+ Bước 1: Tính giá trị trung bình của phép đo:\(\overline A  = \frac{{{A_1} + {A_2} + ... + {A_n}}}{n}\)

+ Bước 2: Tính sai số trong từng lần đo:

\(\Delta {A_1} = \left| {\overline A  - {A_1}} \right|;\Delta {A_2} = \left| {\overline A  - {A_2}} \right|;...;\Delta {A_n} = \left| {\overline A  - {A_n}} \right|\)

+ Bước 3: Tính sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo:

\(\overline {\Delta A}  = \frac{{\Delta {A_1} + \Delta {A_2} + ... + \Delta {A_n}}}{n}\)

Lời giải chi tiết :

+ Thời gian trung bình của phép đo là:

\(\overline t  = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} = \frac{{35,20 + 36,15 + 35,75}}{3} = 35,70(s)\)

+ Sai số trong từng lần đo:

\(\begin{array}{l}\Delta {t_1} = \left| {\overline t  - {t_1}} \right| = \left| {35,70 - 35,20} \right| = 0,50(s)\\\Delta {t_2} = \left| {\overline t  - {t_2}} \right| = \left| {35,70 - 36,15} \right| = 0,45(s)\\\Delta {t_3} = \left| {\overline t  - {t_3}} \right| = \left| {35,70 - 35,75} \right| = 0,05(s)\end{array}\)

+ Sai số tuyệt đối trung bình:

\(\overline {\Delta t}  = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} = \frac{{0,50 + 0,45 + 0,05}}{3} \approx 0,33(s)\)

Câu 7 :

Cho kết quả của phép đo là: \(v = 3,41 \pm 0,12(m/s)\). Sai số tỉ đối của phép đo là:

A.

3,51%

B.

3,52%

C.

3,53%

D.

3,54%

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Biểu thức tính sai số tỉ đối của phép đo là: \(\delta A = \frac{{\Delta A}}{{\overline A }}.100\% \)

Lời giải chi tiết :

Sai số tỉ đối của phép đo là: \(\delta v = \frac{{\Delta v}}{{\overline v }}.100\%  = \frac{{0,12}}{{3,41}}.100\%  \approx 3,52\% \)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10