Chương 2 - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - SBT Công nghệ Lớp 6 Kết nối tri thức
Chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm của sách giáo khoa Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo tập trung vào việc trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về các phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, giữ gìn chất lượng dinh dưỡng và tạo ra các món ăn ngon, đa dạng. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh hiểu được nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm, các phương pháp bảo quản thông thường và hiện đại, cũng như một số kỹ thuật chế biến đơn giản, an toàn và hiệu quả. Chương trình còn nhấn mạnh đến ý thức tiết kiệm, tránh lãng phí thực phẩm và bảo vệ môi trường.
2. Các bài học chính:Chương này thường bao gồm các bài học chính sau (có thể có sự khác biệt nhỏ tùy theo phiên bản sách):
Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm: Bài học này giải thích các yếu tố như vi sinh vật, côn trùng, độ ẩm, nhiệt độ, oxyu2026 ảnh hưởng đến chất lượng và sự bảo quản thực phẩm. Học sinh sẽ hiểu được cơ chế gây hư hỏng và tầm quan trọng của việc bảo quản. Các phương pháp bảo quản thực phẩm: Bài học này trình bày các phương pháp bảo quản truyền thống như phơi khô, muối chua, làm lạnhu2026 và các phương pháp hiện đại như đóng hộp, đông lạnh, sử dụng chất bảo quảnu2026 Học sinh sẽ được làm quen với ưu điểm, nhược điểm của từng phương pháp và lựa chọn phương pháp phù hợp với từng loại thực phẩm. Chế biến món ăn đơn giản: Bài học này hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác chế biến đơn giản như rửa, thái, luộc, hấp, xàou2026 Học sinh sẽ được thực hành các kỹ năng cơ bản trong nấu ăn, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. An toàn vệ sinh thực phẩm: Bài học này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến. Học sinh sẽ được học về cách bảo quản thực phẩm đúng cách, tránh nhiễm khuẩn và ngộ độc. Tiết kiệm và bảo vệ môi trường: Bài học này hướng dẫn học sinh các biện pháp tiết kiệm thực phẩm, sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường trong quá trình chế biến và sử dụng thực phẩm. 3. Kỹ năng phát triển:Qua chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Kỹ năng nhận biết:
Nhận biết được các nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm, các phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm khác nhau.
Kỹ năng phân tích:
Phân tích ưu điểm, nhược điểm của các phương pháp bảo quản và chế biến, lựa chọn phương pháp phù hợp.
Kỹ năng thực hành:
Thực hành các kỹ năng chế biến món ăn đơn giản, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Kỹ năng giải quyết vấn đề:
Giải quyết các vấn đề liên quan đến bảo quản và chế biến thực phẩm trong cuộc sống hàng ngày.
Kỹ năng hợp tác:
Hợp tác với các bạn trong nhóm để thực hiện các hoạt động thực hành.
Học sinh có thể gặp một số khó khăn sau:
Khó hiểu các khái niệm khoa học: Một số khái niệm như vi sinh vật, enzymeu2026 có thể khó hiểu đối với học sinh lớp 6. Khó phân biệt các phương pháp bảo quản: Học sinh có thể khó phân biệt giữa các phương pháp bảo quản khác nhau và lựa chọn phương pháp phù hợp. Khó khăn trong thực hành: Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc thực hành các kỹ năng chế biến món ăn. Thiếu kinh nghiệm thực tế: Học sinh chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế về bảo quản và chế biến thực phẩm. 5. Phương pháp tiếp cận:Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:
Đọc kỹ nội dung sách giáo khoa: Chú trọng hiểu rõ các khái niệm, nguyên lý và phương pháp được trình bày. Thực hiện các bài tập và hoạt động thực hành: Thực hành giúp củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng. Tìm hiểu thêm thông tin từ các nguồn khác: Tham khảo thêm thông tin từ internet, sách báou2026 để mở rộng kiến thức. Thảo luận nhóm: Thảo luận nhóm giúp học sinh hiểu bài tốt hơn và chia sẻ kinh nghiệm. Kết hợp lý thuyết với thực tiễn: Áp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 6. Liên kết kiến thức:Kiến thức trong chương này có liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa Công nghệ lớp 6 và các môn học khác như:
Môn Khoa học tự nhiên:
Kiến thức về sinh học, hóa học giúp hiểu rõ hơn về nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm và cơ chế tác động của các phương pháp bảo quản.
Môn Toán:
Tính toán tỷ lệ nguyên liệu, thời gian chế biếnu2026
Các chương khác trong sách Công nghệ:
Ví dụ, kiến thức về an toàn lao động sẽ giúp học sinh đảm bảo an toàn khi thực hành chế biến.
Chương 2 - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - Môn Công nghệ lớp 6
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Chương 1 - NHÀ Ở
- Câu 1 trang 10 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 1 trang 5 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 10 trang 7 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 11 trang 8 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 12 trang 8 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 13 trang 8 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 14 trang 8 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 15 trang 9 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 10 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 5 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 3 trang 10 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 3 trang 6 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 4 trang 11 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 4 trang 6 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 5 trang 11 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 5 trang 6 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 6 trang 6 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 7 trang 6 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 8 trang 7 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 9 trang 7 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
-
Chương 3 - TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
- Câu 1 trang 31 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 1 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 10 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 11 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 12 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 31 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 3 trang 31 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 3 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 4 trang 31 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 4 trang 33 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 5 trang 32 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 5 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 6 trang 32 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 6 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 7 trang 32 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 7 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 8 trang 32 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 8 trang 34 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 9 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
-
Chương 4 - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
- Câu 1 trang 40 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 1 trang 44 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 1 trang 46 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 10 trang 42 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 11 trang 43 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 12 trang 43 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 13 trang 43 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 40 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 44 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 2 trang 46 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 3 trang 40 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 3 trang 45 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 4 trang 40 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 4 trang 45 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 5 trang 41 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 5 trang 45 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 6 trang 42 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 7 trang 42 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 8 trang 42 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo
- Câu 9 trang 42 SBT Công Nghệ 6 - Chân trời sáng tạo