Unit 1. My time - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương 1: My Time tập trung vào chủ đề thời gian, lịch trình và các hoạt động thường ngày của học sinh. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến thời gian, giúp họ có thể diễn đạt được lịch trình cá nhân, thói quen cũng như các hoạt động giải trí. Chương trình còn hướng đến việc phát triển khả năng giao tiếp cơ bản về chủ đề này, thông qua các hoạt động nghe, nói, đọc và viết. Học sinh sẽ được làm quen với các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai đơn, áp dụng vào việc miêu tả các hoạt động diễn ra thường xuyên, đang diễn ra và sẽ diễn ra trong tương lai.
Chương này thường được chia thành các bài học nhỏ, tập trung vào các khía cạnh khác nhau của chủ đề thời gian. Các bài học có thể bao gồm:
Bài 1: Giới thiệu các từ vựng về thời gian (days of the week, months of the year, time expressions,u2026). Học sinh sẽ được học cách đọc, viết và sử dụng các từ vựng này trong ngữ cảnh. Bài 2: Thì hiện tại đơn (Present Simple): Cấu trúc, cách sử dụng và cách đặt câu hỏi, câu phủ định. Học sinh sẽ được luyện tập việc sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thói quen, sự thật hiển nhiên. Bài 3: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Cấu trúc, cách sử dụng và cách đặt câu hỏi, câu phủ định. Học sinh sẽ được luyện tập việc sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Bài 4: Thì tương lai đơn (Simple Future): Cấu trúc, cách sử dụng và cách đặt câu hỏi, câu phủ định. Học sinh sẽ được luyện tập việc sử dụng thì tương lai đơn để nói về kế hoạch, dự định trong tương lai. Bài 5: Lịch trình cá nhân: Học sinh sẽ được hướng dẫn cách lập và trình bày lịch trình cá nhân bằng tiếng Anh. Bài 6: Các hoạt động giải trí: Học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng miêu tả các hoạt động giải trí và luyện tập cách sử dụng chúng trong câu. Bài 7: (Có thể có) Bài luyện tập tổng hợp: Bài học này sẽ giúp học sinh ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương.Thông qua chương này, học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Nghe:
Hiểu được thông tin về thời gian, lịch trình và các hoạt động thường ngày từ các đoạn hội thoại, bài nghe ngắn.
Nói:
Diễn đạt được lịch trình cá nhân, thói quen và các hoạt động giải trí bằng tiếng Anh.
Đọc:
Hiểu được nội dung các đoạn văn ngắn về thời gian, lịch trình và các hoạt động thường ngày.
Viết:
Viết được các câu, đoạn văn ngắn về lịch trình cá nhân, thói quen và các hoạt động giải trí.
Ngữ pháp:
Sử dụng thành thạo thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai đơn.
Từ vựng:
Nắm vững vốn từ vựng liên quan đến thời gian, lịch trình, các hoạt động thường ngày và các hoạt động giải trí.
Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải trong quá trình học tập chương này bao gồm:
Phân biệt và sử dụng chính xác các thì:
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt và sử dụng chính xác thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai đơn trong các ngữ cảnh khác nhau.
Nhớ và sử dụng từ vựng:
Học sinh cần thời gian để ghi nhớ và vận dụng các từ vựng mới liên quan đến thời gian và các hoạt động.
Xây dựng câu và đoạn văn:
Viết các câu và đoạn văn mạch lạc, chính xác về lịch trình và các hoạt động cá nhân có thể là thách thức đối với một số học sinh.
Phát âm:
Phát âm chính xác các từ vựng liên quan đến thời gian cũng là một điểm cần lưu ý.
Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:
Học từ vựng thường xuyên:
Sử dụng flashcards, từ điển hình ảnh và các trò chơi từ vựng để ghi nhớ từ mới.
Luyện tập các thì:
Thực hành nhiều bài tập về các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai đơn.
Tạo lịch trình cá nhân:
Lập lịch trình cá nhân bằng tiếng Anh để áp dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Thực hành nói:
Tham gia các hoạt động giao tiếp để luyện tập khả năng nói.
Đọc thêm tài liệu:
Đọc thêm các bài đọc ngắn liên quan đến thời gian và các hoạt động thường ngày.
* Làm bài tập đa dạng:
Thực hiện các bài tập đa dạng, bao gồm nghe, nói, đọc và viết để củng cố kiến thức.
Kiến thức trong chương này sẽ tạo nền tảng cho các chương học tiếp theo, đặc biệt là các chương liên quan đến việc miêu tả các hoạt động, sự việc trong quá khứ, hiện tại và tương lai. Vốn từ vựng và ngữ pháp về thời gian sẽ được sử dụng rộng rãi trong các bài học về kể chuyện, miêu tả, viết thư,u2026.
1. Time
2. Schedule
3. Daily routine
4. Activities
5. Weekdays
6. Weekends
7. Months
8. Years
9. Morning
10. Afternoon
11. Evening
12. Night
13. Clock
14. Watch
15. Calendar
16. Today
17. Tomorrow
18. Yesterday
19. Next week
20. Last week
21. This month
22. Last month
23. Next year
24. Last year
25. Present Simple
26. Present Continuous
27. Simple Future
28. Frequency adverbs
29. Hobbies
30. Free time
31. Leisure activities
32. Sports
33. Games
34. Movies
35. Music
36. Reading
37. Studying
38. Working
39. Sleeping
40. Eating
Unit 1. My time - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Cumulative review
-
Language focus practice
- Starter Unit - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 1 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 2 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Starter unit
- Language Focus: be, Possessive adjectives, Possessive pronouns, Articles - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: have got, there’s, there are - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Family - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: School - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 2. Communication
- Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present continuous(questions), Present simple and present continuous - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about a new idea - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: On the phone - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Communication - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A report on a survey - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 3. The past
- Language Focus: Past simple: affirmative, negative and questions, regular and irregular verbs - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: was,were: there was, there were - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A story about an amazing place - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Common verbs - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: People and places - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A special event - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 4. In the picture
- Language Focus: Past continuous: questions: Past simple and past - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about some amazing animals - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Actions and movement - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: The story of a rescue - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 5. Achieve
- Language Focus: Ability: can and could: Questions with How…? - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Making comparisons - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about a man with an incredible memory - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Jobs and skills - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Units of measurement - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A biographical web page - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 6. Survival
- Language Focus: must and should - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: will and won’t in the first conditional - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A true story of survival - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Survival equipment - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Survival verbs - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A blog - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 7. Music
- Language Focus: be going to - will and be going to be going to - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous for future arrangements - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: Advice on how to do something - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Star qualities (adjectives and nouns) - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Music and instruments - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: Song reviews - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 8. I believe I can fly
- Language Focus: Connecting ideas - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Infinitives with to or without to - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: Nothing to lose - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Boarding time - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Future vehicles - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: Email - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus