Unit 3. The past - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương trình "Unit 3: The Past" thuộc môn Tiếng Anh lớp 7 tập trung vào việc củng cố và mở rộng kiến thức về thì quá khứ đơn (Simple Past Tense) cũng như các cấu trúc ngữ pháp liên quan. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh khả năng sử dụng thì quá khứ đơn một cách chính xác và tự tin trong cả giao tiếp và viết. Bên cạnh việc nắm vững ngữ pháp, chương trình còn hướng đến việc phát triển kỹ năng đọc hiểu, viết và nói về các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. Nội dung chương trình bao gồm các bài học về cách sử dụng thì quá khứ đơn với động từ thường, động từ to be, cũng như các câu hỏi và câu trả lời liên quan. Chương trình cũng tích hợp các hoạt động thực hành đa dạng, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt và hiệu quả.
2. Các bài học chính:Chương "Unit 3: The Past" thường bao gồm các bài học chính sau đây (có thể có sự khác biệt nhỏ tùy theo sách giáo khoa):
Bài 1: Giới thiệu về thì quá khứ đơn, cách sử dụng với động từ thường (regular verbs) và động từ bất quy tắc (irregular verbs). Học sinh sẽ được làm quen với cách chia động từ ở thì quá khứ đơn và cách tạo câu khẳng định, phủ định và nghi vấn. Bài 2: Thì quá khứ đơn với động từ "to be" (was/were). Học sinh sẽ học cách sử dụng "was" và "were" để diễn tả trạng thái hoặc vị trí trong quá khứ. Bài 3: Câu hỏi và câu trả lời ở thì quá khứ đơn. Học sinh sẽ được luyện tập đặt câu hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ. Bài 4: Từ vựng liên quan đến các chủ đề như: lịch sử, sự kiện quá khứ, hoạt động trong quá khứ, v.v... Bài 5: Các bài tập thực hành đa dạng, bao gồm bài tập viết, bài tập nghe, bài tập nói và bài tập đọc hiểu, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng. 3. Kỹ năng phát triển:Thông qua chương "Unit 3: The Past", học sinh sẽ phát triển được các kỹ năng sau:
Ngữ pháp:
Nắm vững cách sử dụng thì quá khứ đơn với động từ thường và động từ to be.
Từ vựng:
Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các chủ đề về quá khứ.
Đọc hiểu:
Nắm bắt thông tin chính từ các đoạn văn viết về các sự kiện trong quá khứ.
Viết:
Viết các đoạn văn ngắn kể về các sự kiện đã xảy ra.
Nghe hiểu:
Hiểu nội dung các đoạn hội thoại và bài nghe về các sự kiện trong quá khứ.
Nói:
Tự tin sử dụng thì quá khứ đơn trong giao tiếp để kể về những trải nghiệm cá nhân.
Một số khó khăn mà học sinh thường gặp phải khi học chương này bao gồm:
Phân biệt giữa các động từ thường và động từ bất quy tắc:
Việc ghi nhớ và sử dụng đúng dạng quá khứ của các động từ bất quy tắc có thể gây khó khăn cho một số học sinh.
Sử dụng đúng dạng "was" và "were":
Việc phân biệt và sử dụng đúng "was" và "were" tuỳ thuộc vào chủ ngữ cũng là một điểm khó.
Xây dựng câu hỏi và câu trả lời ở thì quá khứ đơn:
Việc đặt câu hỏi và trả lời một cách chính xác và tự nhiên đòi hỏi sự luyện tập thường xuyên.
Vận dụng kiến thức vào thực tiễn:
Áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế cũng là một thách thức đối với một số học sinh.
Để học tập hiệu quả chương "Unit 3: The Past", học sinh nên:
Học từ vựng:
Học thuộc các từ vựng mới liên quan đến các chủ đề của chương. Có thể sử dụng flashcards, trò chơi hoặc các ứng dụng học từ vựng để hỗ trợ.
Luyện tập ngữ pháp:
Làm nhiều bài tập ngữ pháp để củng cố kiến thức về thì quá khứ đơn. Nên tập trung vào việc hiểu rõ quy tắc và cách sử dụng chứ không chỉ học thuộc lòng.
Thực hành giao tiếp:
Tích cực tham gia các hoạt động giao tiếp để vận dụng kiến thức đã học. Có thể luyện tập nói với bạn bè, thầy cô hoặc người thân.
Đọc và nghe nhiều:
Đọc các bài đọc và nghe các bài nghe liên quan đến thì quá khứ đơn để làm quen với cách sử dụng của thì này trong ngữ cảnh thực tế.
Tìm kiếm sự hỗ trợ:
Nếu gặp khó khăn, đừng ngần ngại hỏi thầy cô, bạn bè hoặc người thân để được hỗ trợ.
Kiến thức về thì quá khứ đơn trong chương "Unit 3: The Past" sẽ là nền tảng quan trọng cho việc học các chương tiếp theo, đặc biệt là các chương liên quan đến việc kể chuyện, miêu tả sự kiện, hay thảo luận về lịch sử. Việc nắm vững thì quá khứ đơn sẽ giúp học sinh hiểu và sử dụng tốt hơn các thì khác trong tương lai, như thì hiện tại hoàn thành hay thì quá khứ hoàn thành. Chương này cũng liên kết chặt chẽ với các chương khác về kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, giúp học sinh phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ.
40 Keywords:past tense, simple past, regular verbs, irregular verbs, was, were, question, answer, affirmative sentence, negative sentence, interrogative sentence, past participle, timeline, history, event, activity, yesterday, ago, last, before, then, when, what, where, who, why, how, describe, narrate, recount, story, experience, memory, action, happened, occurred, previously, formerly, earlier.
Unit 3. The past - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Cumulative review
-
Language focus practice
- Starter Unit - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 1 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 2 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Starter unit
- Language Focus: be, Possessive adjectives, Possessive pronouns, Articles - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: have got, there’s, there are - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Family - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: School - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 1. My time
- Language Focus: Present simple (affirmative and negative) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present simple (questions) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A magazine article about a grandson and grandfather - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Free time activities - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Where we spend time - Unit 1: My time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A profile for a web page - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 2. Communication
- Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present continuous(questions), Present simple and present continuous - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about a new idea - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: On the phone - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Communication - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A report on a survey - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 4. In the picture
- Language Focus: Past continuous: questions: Past simple and past - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about some amazing animals - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Actions and movement - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: The story of a rescue - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 5. Achieve
- Language Focus: Ability: can and could: Questions with How…? - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Making comparisons - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about a man with an incredible memory - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Jobs and skills - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Units of measurement - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A biographical web page - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 6. Survival
- Language Focus: must and should - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: will and won’t in the first conditional - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A true story of survival - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Survival equipment - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Survival verbs - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A blog - Unit 6: Survival - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 7. Music
- Language Focus: be going to - will and be going to be going to - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous for future arrangements - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: Advice on how to do something - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Star qualities (adjectives and nouns) - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Music and instruments - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: Song reviews - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 8. I believe I can fly
- Language Focus: Connecting ideas - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Infinitives with to or without to - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: Nothing to lose - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Boarding time - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Future vehicles - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: Email - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus