Unit 6. Survival - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương Unit 6. Survival tập trung vào chủ đề sinh tồn trong các tình huống khẩn cấp. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh hiểu và sử dụng các từ vựng, cụm từ và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chủ đề này. Học sinh sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để mô tả các tình huống khẩn cấp, đưa ra lời khuyên, đề xuất phương án giải quyết, cũng như diễn đạt cảm xúc và phản ứng của mình trong những tình huống đó. Ngoài ra, chương này còn hướng đến việc rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tư duy phản biện của học sinh thông qua việc phân tích các tình huống sinh tồn cụ thể.
2. Các bài học chínhChương Unit 6. Survival thường bao gồm các bài học như:
Bài 1: Giới thiệu chủ đề sinh tồn, xây dựng vốn từ vựng cơ bản về các tình huống khẩn cấp. Bài 2: Tập trung vào các tình huống khẩn cấp như tai nạn giao thông, thiên tai, hỏa hoạn. Học sinh sẽ học cách nhận diện nguy hiểm và phản ứng kịp thời. Bài 3: Cung cấp cấu trúc ngữ pháp liên quan đến việc diễn đạt mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên, và giải thích. Bài 4: Luận về các phương án giải quyết tình huống khẩn cấp, rèn luyện kỹ năng đưa ra lời khuyên. Bài 5: Thực hành các kỹ năng giao tiếp trong các tình huống khẩn cấp, bao gồm cả kỹ năng nghe hiểu và nói. Bài 6: Làm việc nhóm và thảo luận về các vấn đề sinh tồn.Các bài học này có thể được sắp xếp theo trình tự logic, bắt đầu từ những kiến thức cơ bản và dần nâng cao đến những tình huống phức tạp hơn.
3. Kỹ năng phát triểnChương này sẽ giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng ngôn ngữ: Học sinh sẽ được cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, hiểu sâu hơn về các từ vựng, cụm từ và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chủ đề sinh tồn. Kỹ năng giao tiếp: Học sinh được luyện tập kỹ năng giao tiếp trong các tình huống khẩn cấp, học cách đưa ra lời khuyên, yêu cầu, và diễn đạt cảm xúc. Kỹ năng tư duy phản biện: Học sinh được hướng dẫn phân tích các tình huống sinh tồn, đề xuất các phương án giải quyết, và đưa ra những quyết định đúng đắn. Kỹ năng làm việc nhóm: Học sinh được khuyến khích làm việc nhóm để thảo luận, chia sẻ ý kiến và cùng nhau tìm ra giải pháp. Kỹ năng ứng phó với tình huống khẩn cấp: Chương giúp học sinh có cái nhìn tổng quan về cách ứng phó với các tình huống nguy hiểm, và đưa ra các bước cụ thể. 4. Khó khăn thường gặp Từ vựng và ngữ pháp phức tạp:
Một số học sinh có thể gặp khó khăn trong việc nắm bắt và nhớ các từ vựng mới, đặc biệt là những từ vựng chuyên ngành liên quan đến các tình huống khẩn cấp.
Thực hành giao tiếp:
Việc luyện tập giao tiếp trong các tình huống khẩn cấp đòi hỏi sự tự tin và rèn luyện thường xuyên.
Sợ hãi hoặc lo lắng:
Học sinh có thể cảm thấy lo lắng khi phải tưởng tượng và diễn tả các tình huống khẩn cấp, khó để tưởng tượng và thực hành.
Thiếu kinh nghiệm:
Một số học sinh thiếu kinh nghiệm thực tế về cách ứng phó với các tình huống khẩn cấp.
Để học tập hiệu quả, giáo viên nên sử dụng các phương pháp sau:
Trò chơi mô phỏng:
Sử dụng các tình huống mô phỏng để tạo ra môi trường thực hành giao tiếp cho học sinh.
Làm việc nhóm:
Khuyến khích học sinh làm việc nhóm để trao đổi ý tưởng và học hỏi lẫn nhau.
Sử dụng tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo, ví dụ, hình ảnh minh hoạ, bài học mẫu giúp học sinh dễ dàng hình dung và tiếp thu bài học.
Tập trung vào thực hành:
Quan trọng là các bài tập thực hành và ứng dụng thực tế trong nhiều tình huống khác nhau.
Chương này có thể liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa hoặc các môn học khác như:
Các chương về từ vựng và ngữ pháp:
Chương này cần liên kết với các chương khác về từ vựng, ngữ pháp để cung cấp kiến thức nền tảng.
* Các chương về tình huống đời sống:
Chương này có thể liên kết với các chương khác về tình huống đời sống khác nhau như du lịch, giao tiếp xã hội để giúp học sinh ứng dụng kiến thức vào thực tiễn.
1. Disaster
2. Emergency
3. Survival
4. First aid
5. Rescue
6. Traffic accident
7. Fire
8. Flood
9. Earthquake
10. Tsunami
11. Injury
12. Help
13. Call for help
14. Directions
15. Shelter
16. Water
17. Food
18. Clothing
19. Safety
20. Precautions
21. Respond
22. Warn
23. Alert
24. Evacuate
25. Rescue team
26. Medical team
27. Shelter
28. Situation
29. Danger
30. Hazard
31. Instructions
32. Advice
33. Procedures
34. Equipment
35. Instructions
36. Action
37. Problem
38. Solution
39. Communication
40. Survival kit
Unit 6. Survival - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Cumulative review
-
Language focus practice
- Starter Unit - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 1 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 2 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 3 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Starter unit
- Language Focus: be, Possessive adjectives, Possessive pronouns, Articles - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: have got, there’s, there are - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Family - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: School - Starter unit - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 1. My time
- Language Focus: Present simple (affirmative and negative) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present simple (questions) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A magazine article about a grandson and grandfather - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Free time activities - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Where we spend time - Unit 1: My time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A profile for a web page - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 2. Communication
- Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present continuous(questions), Present simple and present continuous - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about a new idea - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: On the phone - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Communication - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A report on a survey - Unit 2: Communication - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 3. The past
- Language Focus: Past simple: affirmative, negative and questions, regular and irregular verbs - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: was,were: there was, there were - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A story about an amazing place - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Common verbs - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: People and places - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A special event - Unit 3: The past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 4. In the picture
- Language Focus: Past continuous: questions: Past simple and past - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about some amazing animals - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Actions and movement - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: The story of a rescue - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 5. Achieve
- Language Focus: Ability: can and could: Questions with How…? - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Making comparisons - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: An article about a man with an incredible memory - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Jobs and skills - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Units of measurement - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A biographical web page - Unit 5: Achieve - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 7. Music
- Language Focus: be going to - will and be going to be going to - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous for future arrangements - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: Advice on how to do something - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Star qualities (adjectives and nouns) - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Music and instruments - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: Song reviews - Unit 7: Music - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
-
Unit 8. I believe I can fly
- Language Focus: Connecting ideas - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Infinitives with to or without to - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: Nothing to lose - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Boarding time - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Future vehicles - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: Email - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus