[SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus] Language Focus: was,were: there was, there were - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus

Hướng dẫn học bài: Language Focus: was,were: there was, there were - Unit 3: The Past - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the table with was, were, wasn’t or weren’t

(Hoàn thành bảng sau với was, were, wasn’t or weren’t.)

Affirmative

I/He/She/It

You/We/They

was

1             

very brave.

Negative

I/He/She/It

You/We/They

2           

3           

scared.

Questions

 

4              

5              

the king cruel?

they rich?

Who

6               

interserted in the museum?

Where

7                 

you last night?

Short answers

Affirmative

Yes, I/he/she/it

8               

Yes, you/we/they

9             

Negative

No, I/he/she/it

10              

No, you/we/they

11                   

Phương pháp giải:

 

Công thức

 

Chú ý

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/He/ She/ It + was

S = We/ You/ They + were

Phủ định

S + was/ were + not+…

S = I/He/ She/ It + was + not

S = We/ You/ They + were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

 

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Trả lời:

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Câu hỏi Wh-question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

S + was/ were (+ not) +…. 

Lời giải chi tiết:

Affirmative(Khẳng định)

I/He/She/It

(Tôi/Anh ấy/Cô ấy/Nó thì)

You/We/They

(Bạn/Chúng tôi/Họ)

was  (thì)

1) were (thì)

very brave.

(rất dũng cảm)

Negative (Phủ định)

I/He/She/It

(Tôi/Anh ấy/Cô ấy/Nó thì)

You/We/They

(Bạn/Chúng tôi/Họ)

2) wasn’t  (thì không)

3) weren’t (thì không)



scared.

(sợ hãi)

Questions (Câu hỏi)

 

4) Was 

5) Were

the king cruel?

(Nhà vua có độc ác không)

they rich?

(Họ có giàu không?)

Who (Ai)

6) was (thì)

interserted in the museum?

(thích viện bảo tàng?)

Where (Ở đâu) 

7) were (thì)

you last night?

(tối hôm qua?)

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Affirmative (Khẳng định)

Yes, I/he/she/it 8) was.

(Vâng, tôi/anh ấy/cô ấy/nó thì có.)

Yes, you/we/they 9) were.

(Vâng, bạn/chúng tôi/họ thì có.)

Negative(Phủ định)

No, I/he/she/it 10) wasn’t.

(Không, tôi/anh ấy/cô ấy/nó thì không có.)

 

No, you/we/they 11) weren’t.

(Không, bạn/chúng tôi/họ thì không có.)

Bài 2

2. Complete the questions with what, where or who, and was or were. Then choose the correct answer.

(Hoàn thành các câu hỏi với what, where who, was và were. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

1. Where were the artists Michelangelo and Raphael from?

a. Spain                              

b. France                               

c. Italy

2. _______ the name of Shakespeare’s play about a young man and a young woman?

a. Romeo and Juliet                     

b. Hamlet               

c. King Lear

3. _______ the first president of the United States?

a. George Washington                 

b. Abraham Lincoln               

c. John F.Kennedy

4. _______ the first Olympic games competition?

a. Rome                   

b. Cairo                  

c. Olympia

Phương pháp giải:

 

Công thức

 

Chú ý

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/He/ She/ It + was

S = We/ You/ They + were

Phủ định

S + was/ were + not+…

S = I/He/ She/ It + was + not

S = We/ You/ They + were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

 

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Trả lời:

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Câu hỏi Wh-question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

S + was/ were (+ not) +…. 

Lời giải chi tiết:

1. c

Where were the artists Michelangelo and Raphael from?

(Các nghệ sĩ Michelangelo và Raphael đến từ đâu?)

a. Spain (Tây Ban Nha)                          

b. France (Pháp)                               

c. Italy (Ý)

Giải thích: Chủ ngữthe artists Michelangelo and Raphael’ số nhiều => Where were

2. a

What was the name of Shakespeare’s play about a young man and a young woman?

(Vở kịch của Shakespeare nói về một chàng trai và một cô gái trẻ tên là gì?)

a. Romeo and Juliet (Romeo và Juliet)                    

b. Hamlet              

c. King Lear (Vua Lear)

Giải thích: Chủ ngữthe name of Shakespeare’s play’ số ít => What was

3. a

Who was the first president of the United States?

(Ai là tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ?)

a. George Washington                 

b. Abraham Lincoln               

c. John F.Kennedy

Giải thích: Chủ ngữthe first president’ số ít => Who was

4. c

Where was the first Olympic games competition?

(Cuộc thi Olympic đầu tiên diễn ra ở đâu?)

a. Rome                   

b. Cairo                  

c. Olympia

Giải thích: Chủ ngữthe first Olympic games competition’ số ít => Where was

Bài 3

3. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t.

(Hoàn thành các câu sau với was, wasn’t, were hoặc weren’t.)

The tunnels under the city were dark and dangerous places in the 18th century.

(Các đường hầm dưới thành phố là những nơi tối tăm và nguy hiểm vào thế kỷ 18.)

1. Cara              at the concert last Friday because she ill.

2. We                  interested in that long, boring story. It very exciting.

3. Who                  your guide at the museum?

4. The visitors               happy with coffee in the café. It               cold and expensive!

5. The weather is good today, but yesterday it                really bad.

6. ‘                you brave on the tour of the tunnels?’ ‘No, we                      !’

Phương pháp giải:

 

Công thức

 

Chú ý

Khẳng định

S + was/ were +…

S = I/He/ She/ It + was

S = We/ You/ They + were

Phủ định

S + was/ were + not+…

S = I/He/ She/ It + was + not

S = We/ You/ They + were + not

was not = wasn’t

were not = weren’t

 

Nghi vấn

Was/ Were + S +…?

Trả lời:

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Câu hỏi Wh-question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

S + was/ were (+ not) +…. 

Lời giải chi tiết:

1. Cara wasn’t at the concert last Friday because she was ill.

(Cara đã không có mặt tại buổi hòa nhạc vào thứ Sáu tuần trước vì cô ấy bị ốm.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Cara’, ‘she’ số ít → wasn’t - was 

2. We weren’t interested in that long, boring story. It wasn’t very exciting.

(Chúng tôi không quan tâm đến câu chuyện dài và nhàm chán đó. Nó không thú vị lắm.)

Giải thích: chủ ngữ ‘we’ số nhiều, ‘it’ số ít → weren’t – wasn’t

3. Who was your guide at the museum?

(Ai là người hướng dẫn bạn tại bảo tàng?)

Giải thích: chủ ngữ ‘your guide’ số ít → was

4. The visitors weren’t happy with coffee in the café. It was cold and expensive!

(Những vị khách không hài lòng với cà phê trong quán cà phê. Nó nguội ngắt và đắt đỏ!)

Giải thích: chủ ngữ ‘visitors’ số nhiều, ‘it’ số ít → weren’t – was

5. The weather is good today, but yesterday it was really bad.

(Thời tiết hôm nay thật tốt, nhưng ngày hôm qua thì thực sự tồi tệ.)

Giải thích: chủ ngữ ‘it’ số ít → was

6.Were you brave on the tour of the tunnels?’ ‘No, we weren’t!’

(‘Bạn có dũng cảm trong chuyến tham quan các đường hầm không?’ ‘Không, chúng tôi đã không!’)

Giải thích: chủ ngữ ‘you’, ‘we’ số nhiều → were-weren’t 

Bài 4

4. Complete the text with the words.

(Hoàn thành đoạn văn với các từ sau.)

Last Thursday, there was an exciting school trip to Warwick Castle. We arrived at the castle at 10:00 and we went on a tour. 1            a lot of students on our tour because 2                 a big group from another school, too. Some old parts of the castle were really dark because 3              many lights. And it was quite scary because 4              some actors in costumes, too! But it wasn’t very scared because 5              any real ghosts in the castle. 6               a lot of time to explore the town because we were so busy at the castle. It was a great day!

Phương pháp giải:

“there is” – từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số ít trong thì hiện tại. Để diễn đạt khi dùng trong quá khứ, chúng ta chuyển thành “there was”

Khi đề cập đến nhiều đối tượng, trong thì hiện tại đơn ta dùng “there are”, tuy nhiên để diễn đạt trong quá khứ ta sẽ dùng “there were”

Lời giải chi tiết:

Last Thursday, there was an exciting school trip to Warwick Castle. We arrived at the castle at 10:00 and we went on a tour. 1)There were a lot of students on our tour because 2)there was a big group from another school, too. Some old parts of the castle were really dark because 3) there weren’t many lights. And it was quite scary because 4)there were some actors in costumes, too! But it wasn’t very scared because 5) there weren’t any real ghosts in the castle. 6)There wasn’t a lot of time to explore the town because we were so busy at the castle. It was a great day!

Tạm dịch:

Thứ Năm tuần trước, nhà trường đã có một chuyến đi thú vị đến Lâu đài Warwick. Chúng tôi đến lâu đài lúc 10:00 và chúng tôi đi tham quan. Có rất nhiều học sinh trong chuyến tham quan của chúng tôi vì có một nhóm lớn học sinh từ trường khác. Một số khu vực cũ của lâu đài thực sự tối vì không có nhiều ánh sáng. Và nó khá đáng sợ vì có một số diễn viên mặc trang phục nữa! Nhưng nó không thực sự sợ hãi lắm vì không có bất kỳ bóng ma thực sự nào trong lâu đài. Không có nhiều thời gian để khám phá thị trấn vì chúng tôi quá bận rộn ở lâu đài. Thật là một ngày tuyệt vời!

1 Giải thích: ‘a lot of students’ nhiều đối tượng → there were

2 Giải thích: ‘a big group’ một đối tượng → there was

3 Giải thích: ‘many lights’ nhiều đối tượng → there weren’t

4 Giải thích: ‘some actors’ nhiều đối tượng → there were

5 Giải thích: ‘any real ghosts’ nhiều đối tượng → there weren’t

6 Giải thích: ‘a lot of time’ một đối tượng → there was

Bài 5

5. Imagine you went on a school trip. Write sentences about the trip with there was and there were. Use the words to help you.

(Hãy tưởng tượng bạn đã tham gia một chuyến đi của trường. Viết các câu về chuyến đi với there was and there. Sử dụng các từ để giúp bạn.)

I went to Dover Castle. There were a lot of tourists and school groups.

(Tôi đã đến Lâu đài Dover. Có rất nhiều khách du lịch và nhóm học sinh.)

There was a café in the castle. We bought a cup of coffee there.

(Có một quán cà phê trong lâu đài. Chúng tôi đã mua một tách cà phê ở đó.)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

There were many interesting actors in strange clothes.

(Có rất nhiều diễn viên thú vị trong trang phục kỳ lạ.)

There was an art exhibition with beautiful pictures of a royal family. 

(Có một cuộc triển lãm nghệ thuật với những bức tranh tuyệt đẹp về một gia đình hoàng gia.)

There was a smart tour guide to show us all corners of the castle. 

(Có một hướng dẫn viên thông minh dẫn chúng tôi đi tham quan mọi ngóc ngách của lâu đài.)

There were a lot of people from different conntries to visit this castle. 

(Có rất nhiều người từ các quốc gia khác nhau đến thăm lâu đài này.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm