[SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery] 2.7 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 2.7 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Complete the table with the words below.

(Hoàn thành bảng với các từ bên dưới.)


Phương pháp giải:

Giới từ IN: chỉ 1 khoảng thời gian chung chung hoặc 1 khoảng thời gian dài (năm, các mùa trong năm, tháng,…)

Ví dụ:

In Summer (Vào mùa hè)

In November (Vào tháng 11)

In 2022 

In two days (Trong 2 ngày)

Giới từ ON: chỉ thời gian cụ thể hơn, như các ngày, thứ trong tuần, ngày tháng cụ thể hay 1 ngày lễ.

Ví dụ:

On Sunday, On Monday

On Teacher’s Day (Ngày nhà giáo)…(chỉ các ngày lễ chỉ đúng 1 ngày)

Giới từ AT: chỉ thời gian cụ thể, giờ chính xác, thời điểm trong ngày hay dịp lễ kéo dài nhiều ngày.

Ví dụ:

At 9.00

At night

At Easter (Lễ phục sinh)

At the present

 

Lời giải chi tiết:

IN:

The moring

Autumn 

2018

ON:

My birthday

Monday morning

The weekend

Sundays

AT:

Easter

3.45

night

Bài 2

2. Choose the correct option.

1. We always go out in / on Friday evenings and come back home on / at 11.30 at / in night.

2. We usually take our dog for a walk three times every day – in / at the morning, in / at the evening and in / at night.

3. At / On school days, I get up on / at 7.30, but on / at the weekend, I stay in bed later and on / at Sundays, I get up on / at 12.00!

4. In / At Tết, my family stays with my grandparents and then we have a big party at / on New Year’s Eve. It finishes on / at 2.00 in / at the morning!

5. My birtday’s at / in summer, at / on 8 July. If it’s in / on Saturday or Sunday, I go swimming with my friends. I always get some money from my aunt and uncle at / on my birthday.

 

Lời giải chi tiết:

1. We always go out on Friday evenings and come back home at 11.30 at night.

(Chúng tôi thường đi ra ngoài vào tối thứ 6 và về nhà vào lúc 11.30 tối.)

2. We usually take our dog for a walk three times every day – in the morning, in the evening and at night.

(Chúng tôi thường dẫn chó đi dạo 3 lần hàng ngày – vào buổi sáng, vào buổi chiều và vào lúc tối.)

3. On school days, I get up at 7.30, but on the weekend, I stay in bed later and on Sundays, I get up at 12.00!

(Vào những ngày đi học, tôi dậy lúc 7.30, nhưng vào cuối tuần, tôi nghỉ trên giường trễ hơn và vào Chủ nhật, tôi dậy lúc 12.00!)

4. At Tết, my family stays with my grandparents and then we have a big party on New Year’s Eve. It finishes at 2.00 in the morning!

(Vào Tết, gia đình tôi ở lại với ông bà tôi và sau đó họ có bữa tiệc lớn vào đêm giao thừa. Nó kết thúc vào lúc 2 giờ sáng!)

5. My birtday’s in summer, on 8 July. If it’s on Saturday or Sunday, I go swimming with my friends. I always get some money from my aunt and uncle on my birthday.

(Sinh nhật của tôi vào mùa hè, vào ngày 8 tháng 7. Nếu nó vào thứ 7 hay Chủ nhật, tôi đi bơi với bạn tôi. Tôi thường nhận được tiền từ dì và chú tôi vào ngày sinh nhật.)

 

Bài 3

3. Complete the text with the correct prepositions.

(Hoàn thành đoạn văn với giới từ đúng.)


Lời giải chi tiết:

1. At

2. In

3. On

4. At

5. In

6. On

7. On

8. On

9. In

At the moment, my dad works in an office on Mondays, Wednesdays and Thursdays, starting at 5.30 every day.

(Hiện tại, bố tôi làm việc tại văn phòng vào thứ hai, thứ tư và thứ năm, bắt đầu lúc 5.30 hàng ngày.)

 My mum works in the evenings.

(Mẹ tôi làm việc vào chiều tối.)

But they also have a clothes shop – my dad works there on Tuesdays and Fridays and my mum during the rest of the week.

(Nhưng họ cũng có một cửa hàng quần áo - bố tôi làm việc ở đây vào thứ ba và thứ sáu và mẹ tôi trong những ngày còn lại trong tuần.)

I sometimes work there on the weekend and on Wednesday afternoons when we don’t have school.

(Tôi thỉnh thoảng làm ở đây vào cuối tuần và vào chiều thứ tư khi chúng tôi không đến trường.)

Of course, in the summer, I can work there all the time! Fun – huh?!

(Đương nhiên, trong mùa hè, tôi có thể làm việc ở đây suốt buổi! Rất vui phải không?!)

 

Bài 4

4. 07 Listen to an announcement and complete the information about the TwoTrees Shopping Centre.

(Nghe thông báo và hoàn thành thông tin về Trung tâm mua sắm TwoTrees.)

Lời giải chi tiết:

1. Saturday 14 August

2. 11.30

3. outside

4. 2.30

5. Christmas Day

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success