[Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 3 iLearn Smart Start] Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start - Đề số 1

Hướng dẫn học bài: Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start - Đề số 1 - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 3 iLearn Smart Start Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

i. look at the pictures and complete the words. 

ii. match.

 

iii. look, read and complete. 

 

i have lots of toys. they’re in my (1) _______. i have a robot. it’s (2) _________ and blue. i can hold it in my hands. i also have (3) ______ marbles. i have six (4) _______ cars in my (5) _______.

iv. reorder the words to make correct sentences.

1. wearing/ i’m/ boots/ brown

__________________________________________.

2. like/ you/ would/ fish/ some

__________________________________________?

3. with/ eat/ we/ chopsticks/ noodles

__________________________________________.

4. can’t/ kick/ i/ ball/ basketball/ the/ in

__________________________________________.

5. wear/ school/ you/ what/ at/ do

__________________________________________?

-------------------the end-------------------

đáp án

đáp án

thực hiện: ban chuyên môn

i. look at the pictures and complete the words.

1. basketball

2. dress

3. sweater

4. dice

5. donut

ii. match.  

1 – e

2 – a

3 – d

4 – b

5 – c

iii. look, read and complete. 

1.  toy box

2. small

3. fifteen

4. big

5. wardrobe

iv. reorder the words to make correct sentences.

1. i’m wearing brown boots.

2. would you like some fish?

3. we eat noodles with chopsticks.

4. i can’t kick the ball in basketball.

5. what do you wear at school? 

lời giải chi tiết

i. look at the pictures and complete the words.

(nhìn vào tranh và hoàn thành các từ.)

1. basketball (n): môn bóng chuyền

2. dress (n): váy/đầm liền

3. sweater (n): áo dài tay chui đầu

4. dice (n): cái xúc xắc

5. donut (n): bánh vòng

ii. match. (nối.)

1 – e

are there any tomatoes? - yes, there are.

(có vài quả chà chua phải không? – đúng vậy .)

2 – a

what are you good at? - i’m good at dancing.

(bạn giỏi cái gì? – mình nhảy giỏi.)

3 – d

what are you wearing? - a black jacket and jeans.

(bạn đang mặc gì vậy? – một cái áo khoác màu đen và quần bò.)

4 – b

how many marbles do you have? - i have five.

(bạn có mấy viên bi? – mình có 5 viên.)

5 – c

would you like some cake? - no, thanks.  

(cậu muốn một chút bánh không? – không, mình cảm ơn.)

iii. look, read and complete. 

(nhìn, đọc và hoàn thành.)

iv. reorder the words to make correct sentences.

(sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. i’m wearing brown boots.

(mình đang đi một đôi bốt màu nâu.) 

2. would you like some fish?

(bạn có muốn một chút cá không?)

3. we eat noodles with chopsticks.

(chúng tôi ăn mì bằng đũa.)

4. i can’t kick the ball in basketball.

(mình không thể đá quả bóng trong môn bóng rổ được.)

5. what do you wear at school?

(bạn mặc gì ở trường?) 

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm