[Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Global Success] Trắc nghiệm Unit 7 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Unit 7 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Global Success Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the missing word.

Stand ____, please.

a. is

b. down 

c. up 

Câu 2 :

Choose the missing word.

May I go ____?

 

a. out 

b. in 

c. down 

Câu 3 :

Choose the missing word. 

No, you _____.

a. cant 

b. can't 

c. can 

Câu 4 :

Choose the missing word. 

Sit _____, please.

a. is 

b. down 

c. up 

Câu 5 :

Choose the missing word. 

Yes, you _____.

a. can 

b. how 

c. can't 

Câu 6 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

a. May I go out?

b. Close your books, please.

c. Stand up, please.

Câu 7 :

Read given words. Choose the correct sentence.

open/please. 

a. May open your books, please. 

b. Open you books, please.

c. Open your books, please. 

Câu 8 :

Read and complete. 

Open
come in
can
Sit down
Class: Good morning, Ms Hoa.
Ms Hoa: Good morning, class. ..... , please. ..... your books, please.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I ..... ?
Ms Hoa: Yes, you ..... .
Câu 9 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

a. No, you can’t.

b. Sit down, please.

c. Open your book, please.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the missing word.

Stand ____, please.

a. is

b. down 

c. up 

Đáp án

c. up 

Lời giải chi tiết :

Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)

Câu 2 :

Choose the missing word.

May I go ____?

 

a. out 

b. in 

c. down 

Đáp án

a. out 

Lời giải chi tiết :

May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)

Câu 3 :

Choose the missing word. 

No, you _____.

a. cant 

b. can't 

c. can 

Đáp án

b. can't 

Lời giải chi tiết :

No, you can’t. (Không được, em không thể.)

Câu 4 :

Choose the missing word. 

Sit _____, please.

a. is 

b. down 

c. up 

Đáp án

b. down 

Lời giải chi tiết :

Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)

Câu 5 :

Choose the missing word. 

Yes, you _____.

a. can 

b. how 

c. can't 

Đáp án

a. can 

Lời giải chi tiết :

Yes, you can. (Được, em có thể.)

Câu 6 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence.

a. May I go out?

b. Close your books, please.

c. Stand up, please.

Đáp án

b. Close your books, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh. 

Lời giải chi tiết :

a. May I go out? (Em có thể ra ngoài không ạ?)

b. Close your books, please. (Vui lòng đóng sách của các em lại.)

c. Stand up, please. (Vui lòng đứng dậy.)

Câu 7 :

Read given words. Choose the correct sentence.

open/please. 

a. May open your books, please. 

b. Open you books, please.

c. Open your books, please. 

Đáp án

c. Open your books, please. 

Lời giải chi tiết :

Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)  

Câu 8 :

Read and complete. 

Open
come in
can
Sit down
Class: Good morning, Ms Hoa.
Ms Hoa: Good morning, class. ..... , please. ..... your books, please.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I ..... ?
Ms Hoa: Yes, you ..... .
Đáp án
Open
come in
can
Sit down
Class: Good morning, Ms Hoa.
Ms Hoa: Good morning, class.
Sit down
, please.
Open
your books, please.
Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I
come in
?
Ms Hoa: Yes, you
can
.
Phương pháp giải :

- Sit down, please. (Các em vui lòng ngồi xuống.)

- May I ____. (Em có thể ____ không ạ?)

  Yes, you can. (Được, em có thể.)

- Open your books, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)

Lời giải chi tiết :

Class: Good morning, Ms Hoa.

(Cả lớp: Chào buổi sáng cô Hoa ạ.)

Ms Hoa: Good morning, class. Sit down, please.

(Cô Hoa: Cô chào buổi sáng cả lớp. Các em vui lòng ngồi xuống.)

Ms Hoa: Open your books, please.

(Cô Hoa: Các em vui lòng mở sách ra nhé.)

Nam: Sorry I’m late, Ms Hoa. May I come in?

(Nam: Em xin lỗi cô Hoa em đến muộn. Em có thể vào lớp không ạ?)

Ms Hoa: Yes, you can.

(Cô Hoa: Được, em vào đi.)

Câu 9 :

Look at the picture. Choose a suitable sentence. 

a. No, you can’t.

b. Sit down, please.

c. Open your book, please.

Đáp án

c. Open your book, please.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với bức tranh

Lời giải chi tiết :

a. No, you can’t. (Không được, em không thể.)

b. Sit down please. (Vui lòng ngồi xuống.)

c. Open your book, please. (Vui lòng mở sách của các em ra.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm