[SBT Tiếng anh Lớp 9 Global Success] Pronunciation - Unit 8. Tourism - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

Hướng dẫn học bài: Pronunciation - Unit 8. Tourism - SBT Tiếng Anh 9 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 9 Lớp 9. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 9 Global Success Lớp 9' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Mark the stressed syllable of the words below. Then practise saying them aloud.

(Đánh dấu trọng âm của các từ dưới đây. Sau đó hãy tập nói to chúng lên.)

Words ending in -ic

Words ending in -ious

artistic

terrific

realistic

symbolic

volcanic

ambitious

previous

spacious

victorious

mysterious

Lời giải chi tiết:

Words ending in –ic

(Những từ kết thúc bằng –ic)

Words ending in –ious

(Những từ kết thúc bằng –ious)

artistic /ɑːˈtɪstɪk/

terrific /təˈrɪfɪk/

realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/

symbolic /sɪmˈbɒlɪk/

volcanic /vɒlˈkænɪk/

ambitious /æmˈbɪʃəs/

previous /ˈpriːviəs/

spacious /ˈspeɪʃəs/

victorious /vɪkˈtɔːriəs/

mysterious /mɪˈstɪəriəs/

Bài 2

2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern. Then practise saying the words in each group aloud.

(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn trọng âm khác. Sau đó thực hành nói to các từ trong mỗi nhóm.)

1. A. authentic                        B. amazing                              C. consistent                                D. generous

2. A. natural                            B. delicious                             C. chaotic                                    D. excited

3. A. surprising                       B. luxurious                            C. dangerous                                D. domestic

4. A. popular                           B. ruinous                               C. favourite                                 D. ambitious

5. A. electric                           B. personal                              C. hilarious                                  D. convenient

Lời giải chi tiết:

1. D

2. A

3. C

4. D

5. B

1. D

A. authentic /ɔːˈθentɪk/

B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/

C. consistent /kənˈsɪstənt/

D. generous /ˈdʒenərəs/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

2. A

A. natural /ˈnætʃrəl/

B. delicious /dɪˈlɪʃəs/

C. chaotic /keɪˈɒtɪk/

D. excited /ɪkˈsaɪtɪd/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

3. C

A. surprising /səˈpraɪzɪŋ/

B. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/

C. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

D. domestic /dəˈmestɪk/

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

4. D

A. popular /ˈpɒpjələ(r)/

B. ruinous /ˈruːɪnəs/

C. favourite /ˈfeɪvərɪt/

D. ambitious /æmˈbɪʃəs/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

5. B

A. electric /ɪˈlektrɪk/

B. personal /ˈpɜːsənl/

C. hilarious /hɪˈleəriəs/

D. convenient /kənˈviːniənt/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 9