[SBT Tiếng anh Lớp 9 Global Success] Pronunciation - Unit 7. Natural wonders of the world - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

Hướng dẫn học bài: Pronunciation - Unit 7. Natural wonders of the world - SBT Tiếng Anh 9 Global Success - Môn Tiếng Anh Lớp 9 Lớp 9. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 9 Global Success Lớp 9' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Single-underline the words having the sound /sl/ and double-underline the words having the sound /sn/ in the following sentences. Then read the sentences aloud.

(Gạch chân một lần những từ có âm /sl/ và gạch chân 2 lần những từ có âm /sn/ trong các câu sau. Sau đó đọc to các câu.)

1. The girl ate the snack slowly.

2. Alice slipped while she was making a snowman.

3. What’s the difference between a snail and a slug?

4. The white snake is not recognisable on the snow.

5. Don’t slam the door. Everyone’s sleeping.

Lời giải chi tiết:

1.

Từ có âm /sl/: slowly /ˈsləʊli/

Từ có âm /sn/: snack /snæk/

The girl ate the snack slowly.

(Cô gái ăn bữa ăn nhẹ một cách chậm rãi.)

2.

Từ có âm /sl/: slipped /slɪpt/

Từ có âm /sn/: snowman /ˈsnəʊmæn/

Alice slipped while she was making a snowman.

(Alice bị trượt chân khi đang làm người tuyết.)

3.

Từ có âm /sl/: slug /slʌɡ/

Từ có âm /sn/: snail /sneɪl/

What’s the difference between a snail and a slug?

(Sự khác biệt giữa ốc sên và sên là gì?)

4.

Từ có âm /sn/: snake /sneɪk/, snow /snəʊ/

The white snake is not recognisable on the snow.

(Không thể nhận ra con rắn trắng trên tuyết.)

5.

Từ có âm /sl/: slam /slæm/, sleeping /ˈsliːpɪŋ/

Don’t slam the door. Everyone’s sleeping.

(Đừng đóng sầm cửa lại. Mọi người đang ngủ.)

Bài 2

2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern.

(Chọn từ A, B, C hoặc D có kiểu nhấn âm khác.)

1. A. admire                            B. explore                               C. visit                                     D. support

2. A. landscape                       B. possess                                C. flora                                    D. carry

3. A. majestic                          B. recognise                            C. encourage                               D. discover

4. A. location                          B. paradise                              C. natural                                    D. tropical

5. A. magnificent                    B. diversity                             C. sustainable                              D. hesitation

Lời giải chi tiết:

1. C

2. B

3. B

4. A

5. D

1. C

A. admire /ədˈmaɪə(r)/

B. explore /ɪkˈsplɔː(r)/

C. visit /ˈvɪzɪt/

D. support /səˈpɔːt/

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

2. B

A. landscape /ˈlændskeɪp/

B. possess /pəˈzes/

C. flora /ˈflɔːrə/

D. carry /ˈkæri/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

3. B

A. majestic /məˈdʒestɪk/

B. recognise /ˈrekəɡnaɪz/

C. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

D. discover /dɪˈskʌvə(r)/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2.

4. A

A. location /ləʊˈkeɪʃn/

B. paradise /ˈpærədaɪs/

C. natural /ˈnætʃrəl/

D. tropical /ˈtrɒpɪkl/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

5. D

A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/

B. diversity /daɪˈvɜːsəti/

C. sustainable /səˈsteɪnəbl/

D. hesitation /ˌhezɪˈteɪʃn/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 9