[SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery] Tiếng Anh 11 Unit 9 9.6 Use of English

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Unit 9 9.6 Use of English - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

Reflexive pronouns

(Đại từ phản thân)

I can correctly use each other and reflexive pronouns.

(Tôi có thể sử dụng each other và đại từ phản thân một cách chính xác.)

1(9.09) The words and phrases in the box are from a podcast. Discuss what you think the podcast is about. Then listen and check your ideas.

(Các từ và cụm từ trong hộp là từ một podcast. Thảo luận về những gì bạn nghĩ podcast nói về. Sau đó lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)

anti-virus software           digital footprint

identity thieves                 passwords

a weak password              a password manager

videos and photos            viruses

Giải nghĩa:

anti- virus software: phần mềm chống vi rút

identity thieves: kẻ trộm danh tính

a weak password: mật khẩu yếu

videos and photos: video và ảnh

digital footprint: dấu chân kỹ thuật số (dấu vết người dùng để lại khi sử dụng Internet)

passwords: mật khẩu

a password manager: trình quản lý mật khẩu

virus: vi rút

Lời giải chi tiết:

I think a podcast is about ways to secure personal information on the Internet.

(Tôi nghĩ podcast là về cách bảo mật thông tin cá nhân trên Internet.)

Bài 2

2(9.10) Replace the underlined pronouns with appropriate words and phrases in Exercise 1. Then listen again and check.

(Thay thế các đại từ được gạch chân bằng các từ và cụm từ thích hợp trong Bài tập 1. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

1. If you use one of these, you can only blame yourself if a hacker gets into your account.

2. You can use one of these to save yourself some trouble.

3. Keep them to yourself. Even with your friends, don't tell one another.

4. Use this to protect yourself from viruses.

5. They update themselves all the time, so you need to update your software too.

6. If you send each other these, they're likely to stay online for a long time.

Lời giải chi tiết:

1. If you use a weak password, you can only blame yourself if a hacker gets into your account.

(Nếu bạn sử dụng mật khẩu yếu, bạn chỉ có thể tự trách mình nếu hacker xâm nhập được vào tài khoản của bạn.)

2. You can use a password manager to save yourself some trouble.

(Bạn có thể sử dụng trình quản lý mật khẩu để tránh rắc rối cho mình.)

3. Keep passwords to yourself. Even with your friends, don't tell one another.

(Giữ mật khẩu cho chính mình. Ngay cả với bạn bè của bạn, đừng nói với nhau.)

4. Use anti- virus software to protect yourself from viruses.

(Sử dụng phần mềm chống vi-rút để bảo vệ bạn khỏi vi-rút.)

5. Viruses update themselves all the time, so you need to update your software too.

(Virus tự cập nhật mọi lúc, vì vậy bạn cũng cần cập nhật phần mềm của mình.)

6. If you send each other video and photos, they're likely to stay online for a long time.

(Nếu bạn gửi cho nhau video và ảnh, chúng có thể sẽ ở lại trực tuyến trong một thời gian dài.)

Bài 3

3. Read the LANGUAGE FOCUS and underline all the examples of reflexive pronouns and each other / one another in Exercise 2.

(Đọc phần NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM và gạch dưới tất cả các ví dụ về đại từ phản thân và each other / one other trong Bài tập 2.)

Tạm dịch:

 

Bài 4

4. Complete the questions with each other/ one another or themselves. Then ask and answer the questions with a partner.

(Hoàn thành các câu hỏi với each other/one another hoặc với themselves. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một đối tác.)

1. How often do you and your friends message each other?

2. How well can your parents express ________ in English?

3. What do you and your friends normally talk to ________ about?

4. How do your friends protect ________ from spam?

5. How long have you and your best friend known ________ ?

6. What do your classmates do to prepare ________ for exams?

Lời giải chi tiết:

1. How often do you and your friends message each other?

(Bạn và bạn bè của bạn có thường xuyên nhắn tin cho nhau không?)

2. How well can your parents express each other in English?

(Bố mẹ bạn có thể diễn đạt với nhau bằng tiếng Anh tốt đến mức nào?)

3. What do you and your friends normally talk to each other about?

(Bạn và bạn bè của bạn thường nói chuyện với nhau về điều gì?)

4. How do your friends protect themselves from spam?

(Bạn bè của bạn tự bảo vệ mình khỏi thư rác như thế nào?)

5. How long have you and your best friend known each other?

(Bạn và bạn thân của bạn quen nhau được bao lâu rồi?)

6. What do your classmates do to prepare themselves for exams?

(Các bạn cùng lớp của bạn làm gì để chuẩn bị cho kỳ thi?)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11