[SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery] Tiếng Anh 11 Unit 3 3.2 Grammar

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Unit 3 3.2 Grammar - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

1. Look at the photo. Discuss with a partner what is happening. Read the text below about climate change.

(Nhìn vào bức hình. Thảo luận với bạn cặp những gì đang xảy ra. Đọc văn bản dưới đây về biến đổi khí hậu.)

I was surprised to learn that the annual rainfall increased in the south of Việt Nam but decreased in the north. I'm afraid to say that the annual rainfall increased to 20% over the last 50 years in the south-central region. We made a plan to do something because sea levels along the coasts are rising 2.8mm per year. I was shocked to find that Việt Nam may lose 5% of its land to rising sea levels which will affect 11% of our population.

                                                                                                            By Kiên

Overall, what was Kiên's reaction to the lecture?

(Nhìn chung, phản ứng của Kiên đối với bài giảng là gì?)

a. It surprised him.

(Nó làm anh ấy ngạc nhiên.)

b. It made him happy.

(Nó làm anh hạnh phúc.)

c. It did not interest him.

(Nó không quan tâm đến anh ta.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng lượng mưa hàng năm tăng ở miền Nam Việt Nam nhưng lại giảm ở miền Bắc. Tôi e rằng lượng mưa hàng năm đã tăng lên 20% trong vòng 50 năm qua ở khu vực Nam Trung Bộ. Chúng tôi đã lên kế hoạch để làm điều gì đó vì mực nước biển dọc theo bờ biển đang tăng 2,8mm mỗi năm. Tôi đã bị sốc khi biết rằng Việt Nam có thể mất 5% đất đai do mực nước biển dâng cao, điều này sẽ ảnh hưởng đến 11% dân số của chúng ta.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: a. It surprised him. (Nó làm anh ấy ngạc nhiên.)

Bài 2

2. Read the GRAMMAR FOCUS and complete the sentences below with one adjective or noun from the box.

(Đọc NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM và hoàn thành các câu bên dưới với một tính từ hoặc danh từ trong hộp.)

GRAMMAR FOCUS

Adjective / nouns + to-infinitive

(Tính từ/danh từ + to-V)

We can use some adjectives / nouns + to-infinitives to show reasons or opinions.

(Chúng ta có thể sử dụng một số tính từ/danh từ + to-V để chỉ ra lý do hoặc ý kiến.)

Adjectives: happy, glad, surprised, hard, pleased, sorry, afraid, safe, disappointed, etc. + to-infinitive

(Tính từ: hạnh phúc, vui mừng, ngạc nhiên, khó khăn, hài lòng, xin lỗi, sợ hãi, an toàn, thất vọng, v.v. + to-V)

I'm disappointed to see the polluted river in our city.

(Tôi thất vọng khi thấy dòng sông bị ô nhiễm trong thành phố của chúng ta.)

Nouns: decision, advice, choice, ability, wish, need, plan, etc. + to-infinitive

(Danh từ: quyết định, lời khuyên, lựa chọn, khả năng, mong muốn, nhu cầu, kế hoạch, v.v. + to-V)

Your wish to find a way to combat climate change will come true. 

(Mong ước tìm ra cách chống biến đổi khí hậu của bạn sẽ thành hiện thực.)

1. She made a _______ to stop using so much electricity.

2. I find it _______  to believe that we are not yet recycling glass and plastics.

3. We have the _______ to slow down global warming. We can do it.

4. I had a _______ to reuse these bags, so I did.

5. There is an urgent _______ to stop using fossil fuels.

Lời giải chi tiết:

1. She made a decision to stop using so much electricity.

(Cô đã quyết định ngừng sử dụng quá nhiều điện.)

Giải thích: Sau mạo từ "a" cần danh từ => make a decision: đưa ra quyết định

2. I find it disappointing to believe that we are not yet recycling glass and plastics.

(Tôi cảm thấy thất vọng khi tin rằng chúng ta vẫn chưa tái chế thủy tinh và nhựa.)

Giải thích: Cấu trúc "S + find + O + adj" => disappointing (adj): thất vọng

3. We have the wish to slow down global warming. We can do it.

(Chúng tôi có mong muốn làm chậm sự nóng lên toàn cầu. Chúng ta có thể làm được.)

Giải thích: Sau mạo từ "the" cần danh từ => wish (n): mong ước

4. I had a need to reuse these bags, so I did.

(Tôi có nhu cầu tái sử dụng những chiếc túi này, vì vậy tôi đã tái sử dụng.)

Giải thích: Sau mạo từ "a" cần danh từ => have a need: có nhu cầu

5. There is an urgent advice to stop using fossil fuels.

(Có một lời khuyên khẩn ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch.)

Giải thích: Sau mạo từ "an" và tính từ "urgent" cần danh từ => advice (n): lời khuyên

Bài 3

3. Choose the best option to complete the sentences.

(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu.)

1. Many of my classmates are _______ to help our community recycle goods.

a. happy (vui vẻ)                                                           

b. disappointed (thất vọng)

c. surprised (ngạc nhiên)

2. I'm _______ to announce the winners of our tree-planting competition.

a. afraid (e sợ)                                                        

b. pleased (vui lòng)

c. disappointed (thất vọng)

3. I have the _______  to help more people learn how to save energy to help our planet.

a. ability (khả năng)                       

b. choice (sự lựa chọn)                     

c. wish (mong ước)

4. We were _______ to hear that deforestation is still happening in some countries.

a. hard (khó khăn)                         

b. happy (vui vẻ)                      

c. sorry (hối tiếc)

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. b

4. c

1. a

Many of my classmates are happy to help our community recycle goods.

(Nhiều bạn cùng lớp của tôi rất vui khi giúp cộng đồng của chúng tôi tái chế hàng hóa.)

2. b

I'm pleased to announce the winners of our tree-planting competition.

(Tôi vui mừng thông báo những người thắng cuộc trong cuộc thi trồng cây của chúng ta.)

3. b

I have the wish to help more people learn how to save energy to help our planet.

(Tôi có mong muốn giúp nhiều người hơn nữa học cách tiết kiệm năng lượng để giúp ích cho hành tinh của chúng ta.)

4. c

We were sorry to hear that deforestation is still happening in some countries.

(Chúng tôi lấy làm tiếc khi biết rằng nạn phá rừng vẫn đang diễn ra ở một số quốc gia.)

Bài 4

4. Rewrite each sentence using the new sentence heading.

(Viết lại mỗi câu sử dụng mở đầu câu mới.)

I discovered that there are practical solutions to climate change. I was happy.

(Tôi phát hiện ra rằng có những giải pháp thiết thực cho biến đổi khí hậu. Tôi rất vui.)

=> I was happy to discover that there were practical solutions to climate change.

(Tôi rất vui khi phát hiện ra rằng có những giải pháp thiết thực cho biến đổi khí hậu.)

1. I learned that the polar ice caps are melting very quickly. I was surprised.

(Tôi được biết rằng băng ở hai cực đang tan chảy rất nhanh. Tôi rất ngạc nhiên.)

=> ____________________________________________________

2. Deforestation is becoming a more serious problem each year. I am afraid.

(Phá rừng đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng hơn mỗi năm. Tôi e rằng.)

=> ____________________________________________________

3. They will reduce our carbon dioxide emissions. Our leaders are eager.

(Chúng sẽ giảm lượng khí thải carbon dioxide của chúng ta. Các nhà lãnh đạo của chúng tôi rất háo hức.)

=> ____________________________________________________

4. We will plant 1,000 trees in the forest this summer. We have a need.

(Chúng tôi sẽ trồng 1.000 cây trong rừng vào mùa hè này. Chúng tôi có một nhu cầu.)

=> ____________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. I was surprised to learn that the polar ice caps are melting very quickly.

(Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng băng ở hai cực đang tan chảy rất nhanh.)

2. I am afraid to say that  deforestation is becoming a more serious problem each year.

(Tôi e phải nói rằng nạn phá rừng đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng hơn mỗi năm.)

3. Our leaders are eager to reduce our carbon dioxide emissions.

(Các nhà lãnh đạo của chúng tôi rất muốn giảm lượng khí thải carbon dioxide.)

4. We have a need to plant 1,000 trees in the forest this summer.

(Chúng tôi cần trồng 1.000 cây trong rừng vào mùa hè này.)

Bài 5

5. Work in pairs to complete the following sentences. Then share them with another pair.

(Làm việc theo cặp để hoàn thành các câu sau. Sau đó chia sẻ chúng với một cặp khác.)

1. I am glad to _________________.

2. I was pleased to ______________.

3. I was afraid to ________________.

4. I had a chance to ______________.

Lời giải chi tiết:

1. I am glad to grow more trees in the forest this year.

(Tôi rất vui khi trồng được nhiều cây hơn trong rừng năm nay.)

2. I was pleased to use environmentally friendly products.

(Tôi hài lòng khi sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường.)

3. I was afraid to say that climate change is getting more serious day by day.

(Tôi e phải nói rằng biến đổi khí hậu đang ngày càng trầm trọng hơn.)

4. I had a chance to join a volunteer group.

(Tôi đã có cơ hội tham gia một nhóm tình nguyện.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11