[SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery] Tiếng Anh 11 Unit 6 6.5 Grammar

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh 11 Unit 6 6.5 Grammar - Môn Tiếng Anh Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1

Used to and would

(Đã từng và sẽ)

I can talk about past states and repeated actions using used to and would.

(Tôi có thể nói về các trạng thái trong quá khứ và các hành động lặp đi lặp lại bằng used to và would.)

1. Decide if the statements about road travel in the 1960s true (T) or false (F). Compare with a partner.

(Quyết định xem những câu nói về du lịch đường bộ trong những năm 1960 là đúng (T) hay sai (F). So sánh với bạn cặp.)

1. Roads used to be quieter.

2. People used to talk about traffic pollution.

3. Cars didn't use to have seat belts.

4. Children would play video games on long journeys.

5. GPS didn't exist so people would follow maps.

Lời giải chi tiết:

1. Những con đường đã từng yên tĩnh hơn. T

2. Mọi người thường nói về ô nhiễm giao thông. F

3. Ô tô không có dây an toàn. F

4. Trẻ em sẽ chơi trò chơi điện tử trên những chuyến đi dài. F

5. GPS không tồn tại nên mọi người sẽ theo dõi bản đồ. T

Bài 2

2(6.09) Listen to Zoe's grandfather talking about road travel when he was young. Check your ideas in Exercise 1.

(Hãy nghe ông của Zoe nói về việc đi lại bằng đường bộ khi ông còn trẻ. Kiểm tra ý tưởng của bạn trong Bài tập 1.)

Bài 3

3. Read the GRAMMAR FOCUS and answer the questions.

(Đọc TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP và trả lời câu hỏi.)

1. Which sentences in Exercise 1 describe past actions?

(Những câu nào trong bài tập 1 diễn tả hành động trong quá khứ?)

2. Which sentences in Exercise 1 describe past states?

(Những câu nào trong bài tập 1 diễn tả trạng thái quá khứ?)

Tạm dịch:

Lời giải chi tiết:

1. The sentences in Exercise 1 describe past actions:

(Các câu trong Bài tập 1 diễn tả các hành động trong quá khứ:)

People used to talk about traffic pollution.

Children would play video games on long journeys.

GPS didn't exist so people would follow maps.

(Mọi người đã từng nói về ô nhiễm giao thông.

Trẻ em sẽ chơi trò chơi điện tử trên những chuyến đi dài.

GPS không tồn tại nên mọi người sẽ theo dõi bản đồ.)

2. The sentences in Exercise 1 describe past states:

(Các câu trong Bài tập 1 diễn tả trạng thái quá khứ:)

Roads used to be quieter.

Cars didn't use to have seat belts.

(Những con đường đã từng yên tĩnh hơn.

Ô tô không có dây an toàn.)

Bài 4

4. Rewrite the statements using would. If would is not possible, use used to.

(Viết lại các mệnh đề sử dụng would. Nếu không thể dùng would thì dùng used to.)

1. Air travel was cheaper than now.

Air travel used to be cheaper than now.

2. Air travel was more comfortable.

3. The flight from London to New York took longer.

4. People smoked on the plane.

5. People wore their best clothes to travel by air.

6. Airports didn't have so many security checks.

Lời giải chi tiết:

2. Air travel used to be more comfortable.

(Du lịch hàng không thoải mái hơn.)

3. The flight from London to New York would take longer.

(Chuyến bay từ London đến New York đã từng mất nhiều thời gian hơn.)

4. People would smoke on the plane.

(Mọi người đã từng hút thuốc trên máy bay.)

5. People would wear their best clothes to travel by air.

(Mọi người sẽ mặc quần áo đẹp nhất của họ để đi du lịch bằng đường hàng không.)

6. Airports didn’t use to have so many security checks.

(Sân bay đã từng không có nhiều kiểm tra an ninh.)

Bài 5

5. Complete the text with the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản với các động từ trong ngoặc.)

• Use would + verb (where possible)

• Use used to + verb (where would is not possible)

• Use the Past Simple (where would or used to are not possible)

 

Left or right?

Today, 75% of cars drive on the right, but it 1didn't always use to be (not always be) like that. In fact, everybody used to travel on the left! In Roman times, roads 2_________ (be) dangerous and travellers 3_________ (carry) swords in their right hands.

Travellers on horses 4_________ (ride) on the left side of the road so that the right hand was free to use the sword. Then Napoleon 5_________ (change) the rule. Why? Because he was a revolutionary! Before the French Revolution, the aristocracy 6_________ (travel) on the left and poor people 7_________ (stay) on the right. After the Revolution, the aristocracy joined the poor people on the right and driving on the right 8_________ (become) the new law. What about the rest of the world? China, Portugal, Sweden and parts of Canada used to drive on the left and only changed the law during the mid-twentieth century. More than fifty countries including the UK, Australia, Japan and India still drive on the left today.

Lời giải chi tiết:

2. used to be                               6. would travel

3. would carry                            7. would stay

4. would ride                              8. became

5. changed

 

Left or right?

Today, 75% of cars drive on the right, but it 1didn't always use to be (not always be) like that. In fact, everybody used to travel on the left! In Roman times, roads 2used to be dangerous and travellers 3would carry swords in their right hands.

Travellers on horses 4would ride on the left side of the road so that the right hand was free to use the sword. Then Napoleon 5changed the rule. Why? Because he was a revolutionary! Before the French Revolution, the aristocracy 6would travel on the left and poor people 7would stay on the right. After the Revolution, the aristocracy joined the poor people on the right and driving on the right 8became the new law. What about the rest of the world? China, Portugal, Sweden and parts of Canada used to drive on the left and only changed the law during the mid-twentieth century. More than fifty countries including the UK, Australia, Japan and India still drive on the left today.

Tạm dịch:

Trái hay phải?

Ngày nay, 75% ô tô lái bên phải, nhưng không phải lúc nào cũng như vậy (không phải lúc nào cũng vậy). Trên thực tế, mọi người thường đi bên trái! Vào thời La Mã, những con đường từng rất nguy hiểm và những du khách sẽ cầm kiếm trên tay phải.

Du khách cưỡi ngựa đi bên trái đường để tay phải được tự do sử dụng kiếm. Sau đó, Napoléon V đã thay đổi quy tắc. Tại sao? Vì ông là một nhà cách mạng! Trước Cách mạng Pháp, tầng lớp quý tộc đi bên trái và những người nghèo ở bên phải. Sau Cách mạng, tầng lớp quý tộc cùng với người nghèo đi bên phải và lái xe bên phải đã trở thành luật mới, phần còn lại của thế giới thì sao? Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Thụy Điển và một số vùng của Canada từng lái xe bên trái và chỉ thay đổi luật vào giữa thế kỷ 20. Ngày nay, hơn 50 quốc gia bao gồm Vương quốc Anh, Úc, Nhật Bản và Ấn Độ vẫn lái xe bên trái.

Bài 6

6. Write six sentences about your life when you were ten. Use used to or would. Use the suggestions in the box or your own ideas.

(Viết sáu câu về cuộc sống của bạn khi bạn mười tuổi. Sử dụng used to hoặc would. Sử dụng các gợi ý trong hộp hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

clothes you wore                                             sports you did

food you liked / didn't like                              things you read

music you listened to                                      your bedroom

 

I didn't use to like mushrooms or green beans.

(Tôi không thích nấm hay đậu xanh.

Lời giải chi tiết:

I would wear different dresses whenever I had classes at school.

(Tôi mặc những bộ váy khác nhau bất cứ khi nào tôi có lớp học ở trường.)

I didn't use to like onions.

(Tôi đã từng không thích ăn hành tây.)

I didn’t use to listen to rock music.

(Tôi không quen nghe nhạc rock.)

I would play badminton after school.

(Tôi sẽ chơi cầu lông sau giờ học.)

I used to like reading comics on the bed.

(Tôi đã từng thích đọc truyện tranh trên giường.)

I used to have a lot of dolls in my bedroom.

(Tôi từng có rất nhiều búp bê trong phòng ngủ của mình.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11