BÀI 28: CÁC MÙA TRONG NĂM - VBT Tiếng Việt Lớp 2 Kết nối tri thức

Bài 28: Các mùa trong năm

Tóm tắt nội dung:

Bài 28 trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều giới thiệu về bốn mùa trong năm: xuân, hạ, thu,đông. Mỗi mùa có những đặc điểm riêng biệt về thời tiết, cảnh quan và hoạt động của con người.

- Mùa xuân: Thời tiết ấm áp, cây cối xanh tươi, hoa đào nở rộ, mọi người thường đi du xuân, tổ chức các lễ hội.
- Mùa hạ: Trời nắng nóng, bầu trời trong xanh, bơi lội, ăn chè đá, đi nghỉ mát.
- Mùa thu: Trời mát mẻ, lá vàng rụng, thu hoạch lúa, trái cây chín, học sinh bắt đầu năm học mới.
- Mùa đông: Trời lạnh, có sương muối, mưa phùn, người lớn và trẻ em mặc áo ấm, uống trà gừng, ăn bánh chưng.

Ôn tập:

- Học sinh cần nhận biết và mô tả được các đặc điểm của từng mùa.
- Hiểu rõ các hoạt động thường diễn ra trong từng mùa.
- Biết cách viết đoạn văn ngắn miêu tả một mùa nào đó.

Đề cương:

1. Giới thiệu về các mùa trong năm:
- Khái niệm về bốn mùa.
- Sự thay đổi của thời tiết theo mùa.

2. Mô tả chi tiết từng mùa:
- Xuân: Đặc điểm thời tiết, cảnh vật, hoạt động đặc trưng.
- Hạ: Đặc điểm thời tiết, cảnh vật, hoạt động đặc trưng.
- Thu: Đặc điểm thời tiết, cảnh vật, hoạt động đặc trưng.
- Đông: Đặc điểm thời tiết, cảnh vật, hoạt động đặc trưng.

3. Bài tập thực hành:
- Viết đoạn văn ngắn miêu tả một mùa mà em thích nhất.
- Vẽ tranh minh họa một cảnh vật trong từng mùa.

Chuyên đề chi tiết:

- Mùa xuân:
- Thời tiết: Ấm áp, nắng nhẹ.
- Cảnh vật: Hoa đào, hoa mai nở, cây cối xanh tươi.
- Hoạt động: Du xuân, tổ chức lễ hội, gói bánh chưng.

- Mùa hạ:
- Thời tiết: Nắng nóng, trời trong xanh.
- Cảnh vật: Hoa phượng, biển xanh, cánh đồng lúa chín.
- Hoạt động: Bơi lội, đi nghỉ mát, ăn chè đá.

- Mùa thu:
- Thời tiết: Mát mẻ, trời trong.
- Cảnh vật: Lá vàng rụng, trái cây chín, lúa chín.
- Hoạt động: Thu hoạch, bắt đầu năm học mới, trung thu.

- Mùa đông:
- Thời tiết: Lạnh, có sương muối, mưa phùn.
- Cảnh vật: Sương mù, cây cối trụi lá, hoa cải vàng.
- Hoạt động: Mặc áo ấm, uống trà gừng, ăn bánh chưng.

Từ khóa bôi đậm: xuân, hạ, thu, đông, thời tiết, cảnh vật, hoạt động, lễ hội, thu hoạch, nghỉ mát

List danh sách keywords search:
- bốn mùa trong năm
- đặc điểm từng mùa
- hoạt động trong mùa
- thời tiết mùa xuân
- thời tiết mùa hạ
- thời tiết mùa thu
- thời tiết mùa đông
- cảnh vật mùa xuân
- cảnh vật mùa hạ
- cảnh vật mùa thu
- cảnh vật mùa đông
- lễ hội mùa xuân
- nghỉ mát mùa hè
- thu hoạch mùa thu
- thời tiết lạnh

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 2 đang được quan tâm

Lesson Three: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Two: Grammar and song – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson One: Words – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Six: Words and grammar – Starter: Hello - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers – Starter: Hello - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Three: Sounds and letters – Starter: Hello - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Two: Grammar and song – Starter: Hello - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson One: Words – Starter: Hello - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Câu 1 trang 4 VBT Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức Lesson Three: Sounds and letters - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Two: Grammar and song - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson One: Words - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Six: Story – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Five: Sounds and letters – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Three: Sounds and letters – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Two: Grammar and song – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lession One: Words – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Five: Sounds and letters – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Three: Sounds and letters – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Two: Grammar and song - Unit 2: He's happy! -Tiếng Anh 2 Family & Friends 2 Lesson One: Words – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Six: Story – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers - Unit 4. I go to school by bus - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers – Unit 3: Are those his pants? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Six: Story – Unit 2: He’s happy! - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Five: Sounds and letters – Unit 1: Is this your mom? - Tiếng Anh 2 – Family and Friends 2 Lesson Four: Numbers - Unit 6. Where Grandma? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Three: Sounds and letters - Unit 6. Where Grandma? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Two: Grammar and song - Unit 6. Where Grandma? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson One: Words - Unit 6. Where Grandma? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Six: Story - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Five: Sounds and letters - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Six: Story - Unit 6. Where Grandma? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Lesson Five: Sounds and letters - Unit 6. Where Grandma? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 Vocabulary - Unit 1: Stories - Tiếng Anh 2 - Explore Our World Story - Unit 2: I Like Food - Tiếng Anh 2 - Explore Our World Content concepts - Unit 2: I Like Food - Tiếng Anh 2 - Explore Our World

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm