CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 - VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức
# CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 - TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC
Tóm tắt chi tiết và đề cương ôn tập
Chủ đề 12 tập trung vào việc củng cố và mở rộng kiến thức về phép cộng và phép trừ, nhưng lần này trong phạm vi số lớn hơn, lên đến 1000. Chủ đề này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng vững chắc cho các phép tính phức tạp hơn sau này, đồng thời phát triển tư duy số học và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh.
I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHỦ ĐỀ
Chủ đề 12 thường bao gồm các nội dung sau:
1. Đọc, viết và nhận biết số trong phạm vi 1000:
Đọc và viết số: Học sinh ôn tập và mở rộng khả năng đọc và viết các số có ba chữ số (từ 101 đến 999), bao gồm cả việc nhận biết cấu tạo số (trăm, chục, đơn vị).
Ví dụ: Đọc số 345 (ba trăm bốn mươi lăm), viết số sáu trăm linh bảy (607).
Cấu tạo số: Hiểu rõ giá trị của từng chữ số trong một số có ba chữ số (ví dụ: trong số 258, chữ số 2 ở hàng trăm, chữ số 5 ở hàng chục, chữ số 8 ở hàng đơn vị).
So sánh số: So sánh các số trong phạm vi 1000, sử dụng các dấu so sánh >, <, =. Học sinh cần nắm vững quy tắc so sánh số từ trái sang phải, bắt đầu từ hàng trăm, sau đó đến hàng chục và cuối cùng là hàng đơn vị.
Ví dụ: So sánh 456 và 465 (456 < 465), so sánh 789 và 789 (789 = 789), so sánh 900 và 899 (900 > 899).
Thứ tự số: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
2. Phép cộng các số trong phạm vi 1000:
Cộng không nhớ: Thực hiện phép cộng các số có ba chữ số không nhớ. Học sinh cần đặt tính dọc và cộng lần lượt từ hàng đơn vị, hàng chục đến hàng trăm.
Ví dụ: 234 + 123 = 357
```
234
+ 123
-----
357
```
Cộng có nhớ một lần: Thực hiện phép cộng các số có ba chữ số có nhớ một lần (nhớ sang hàng chục hoặc hàng trăm). Học sinh cần nắm vững quy tắc nhớ khi tổng ở một hàng lớn hơn hoặc bằng 10.
Ví dụ: 456 + 267 = 723 (Nhớ 1 từ hàng đơn vị sang hàng chục)
```
¹456
+ 267
-----
723
```
Ví dụ:* 378 + 456 = 834 (Nhớ 1 từ hàng chục sang hàng trăm)
```
¹378
+ 456
-----
834
CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 - Môn Toán học lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
- CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
-
CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72: Ôn tập về hình học
- Bài 73: Ôn tập đo lường
- Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75: Ôn tập chung
-
CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
- Bài 10: Luyện tập chung
- Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12: Bảng trừ (qua 10
- Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14: Luyện tập chung
- Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8: Bảng cộng (qua 10
- Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
-
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
- CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
- CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI