[VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức] Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Hướng dẫn học bài: Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Môn Toán học lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
bài 1
a) tính nhẩm.
16 – 7 = .... 17 – 8 = .... 18 -9 = ....
16 – 8 = .... 17 – 9 = ..... 16 – 9 = ....
b) số?
phương pháp giải:
tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.
lời giải chi tiết:
a) 16 – 7 = 9 17 – 8 = 9 18 - 9 = 9
16 – 8 = 8 17 – 9 = 8 16 – 9 = 7
b)
bài 2
tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.
phương pháp giải:
tính nhẩm kết quả phép trừ ghi trên mỗi quả rồi tô màu theo yêu cầu của bài toán.
lời giải chi tiết:
ta có 16 – 9 = 7 15 – 8 = 7
14 – 6 = 8 17 - 8 = 9
15 – 9 = 6
ta tô màu xanh vào quả ghi phép trừ 17 – 8 và tô màu vàng vào quả ghi phép trừ 15 – 9.
bài 3
mai hái được 17 bông hoa, mi hái được 8 bông hoa. hỏi mai hái được hơn mi bao nhiêu bông hoa?
phương pháp giải:
số bông hoa mai hái được hơn mi = số hoa mai hái – số hoa mi hái.
lời giải chi tiết:
số bông hoa mai hái nhiều hơn mi là
17 – 8 = 9 (bông)
đáp số: 9 bông
bài 4
>, <, = ?
phương pháp giải:
tính nhẩm kết quả các phép trừ, so sánh 2 vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
lời giải chi tiết:
bài 5
số ?
phương pháp giải:
tính nhẩm kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền số thích hợp vào ô trống.
lời giải chi tiết: