CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 - VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
Tóm tắt SGK:
1. Phép cộng có nhớ:
- Học sinh làm quen với khái niệm "nhớ" khi tổng của hai chữ số đơn vị lớn hơn 9.
- Ví dụ: 35 + 27 = 62 (nhớ 1 từ đơn vị lên chục).
2. Phép trừ có nhớ:
- Học sinh học cách "mượn" khi số trừ lớn hơn số bị trừ.
- Ví dụ: 53 - 28 = 25 (mượn 1 từ chục về đơn vị).
Ôn tập:
- Cộng và trừ trong phạm vi 100:
- Thực hành các bài tập cộng và trừ với số nhớ và không nhớ.
- Hiểu rõ các bước thực hiện phép tính và nhớ/mượn số.
- Ứng dụng thực tế:
- Sử dụng các tình huống thực tế để cộng và trừ, giúp học sinh hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các phép tính.
Đề cương:
1. Kiến thức cơ bản:
- Phép cộng có nhớ: Khi tổng của hai chữ số đơn vị lớn hơn 9, ta "nhớ" 1 lên chữ số hàng chục.
- Phép trừ có nhớ: Khi số trừ lớn hơn số bị trừ, ta "mượn" 1 từ chữ số hàng chục để thực hiện phép trừ.
2. Kỹ năng cần đạt:
- Nhận biết và thực hiện phép cộng và trừ có nhớ một cách chính xác.
- Áp dụng phép tính vào các bài toán thực tế.
3. Các bài tập cụ thể:
- Cộng và trừ các số trong phạm vi 100 với các tình huống có và không nhớ.
- Ví dụ:
- Cộng: 46 + 39 = ?
- Trừ: 72 - 38 = ?
4. Đánh giá và kiểm tra:
- Đưa ra các bài kiểm tra để đánh giá kỹ năng của học sinh trong việc thực hiện phép cộng và trừ có nhớ.
- Khuyến khích học sinh giải thích quá trình tính toán của mình.
Chi tiết nhất:
- Cộng có nhớ:
- Khi tổng của hai chữ số đơn vị lớn hơn 9, ta ghi số hàng đơn vị của tổng và nhớ 1 lên chữ số hàng chục.
- Ví dụ: Trong phép tính 35 + 27, ta nhớ 1 từ 5 + 7 = 12, ghi 2 và nhớ 1 lên chục, tổng cộng là 62.
- Trừ có nhớ:
- Khi số trừ lớn hơn số bị trừ ở hàng đơn vị, ta mượn 1 từ chữ số hàng chục về đơn vị.
- Ví dụ: Trong phép tính 53 - 28, ta mượn 1 từ 5, trở thành 4, rồi 13 - 8 = 5, ghi 5, kết quả là 25.
Học sinh cần thực hành nhiều để nắm vững các bước này và áp dụng vào các bài tập thực tế.
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 - Môn Toán học lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP LỚP 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Đề-xi-mét (trang 12, 13
- Đề-xi-mét (trang 12, 13)
- Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53
- Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53)
- Luyện tập (trang 22
- Luyện tập (trang 22)
- Luyện tập (trang 26
- Luyện tập (trang 26)
- Luyện tập (trang 34, 35
- Luyện tập (trang 34, 35)
- Luyện tập (trang 38, 39
- Luyện tập (trang 38, 39)
- Luyện tập (trang 44, 45
- Luyện tập (trang 44, 45)
- Luyện tập (trang 49
- Luyện tập (trang 49)
- Luyện tập chung (trang 16
- Luyện tập chung (trang 16)
- Luyện tập chung (trang 28
- Luyện tập chung (trang 28)
- Luyện tập chung (trang 40, 41
- Luyện tập chung (trang 40, 41)
- Luyện tập chung (trang 50, 51
- Luyện tập chung (trang 50, 51)
- Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7
- Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
- Số hạng - Tổng (trang 14
- Số hạng - Tổng (trang 14)
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
-
CHƯƠNG 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- Bảng chia 2
- Bảng chia 5
- Bảng nhân 2
- Bảng nhân 5
- Em ôn lại những gì đã học
- Giờ - Phút
- Khối trụ - Khối cầu
- Làm quen với phép chia. Dấu chia
- Làm quen với phép nhân. Dấu nhân
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung (trang 38
- Luyện tập chung (trang 38)
- Ngày - giờ
- Ngày - Tháng
- Phép chia (tiếp theo
- Phép chia (tiếp theo)
- Phép chia 1
- Phép nhân
- Số bị chia, số chia, thương
- Thừa số, tích
- Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
-
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Biểu đồ tranh
- Các số có ba chữ số
- Các số có ba chữ số (tiếp theo
- Các số có ba chữ số (tiếp theo)
- Các số trong phạm vi 1000
- Chắc chắn - Có thể - Không thể
- Giải bài: Luyện tập (trang 70) Toán 2 Cánh Diều
- Giải bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán 2 - Cánh Diều
- GIẢI ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO) TOÁN 2 CÁNH DIỀU
- Ki-lô-mét
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung (trang 56
- Luyện tập chung (trang 56)
- Mét
- Ôn tập chung
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60)
- So sánh các số có ba chữ số
- Thu thập - Kiểm đếm
- Toán lớp 2 trang 84 - Em ôn lại những gì đã học - SGK Cánh diều