CHƯƠNG 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA - VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức
Tóm tắt SGK Chương 3: Phép nhân, phép chia, SGK Toán Lớp 2 sách Cánh Diều
1. Phép nhân:
- Khái niệm phép nhân: Học sinh được giới thiệu về phép nhân như là một cách để tính tổng của nhiều số bằng nhau. Ví dụ, 3 nhân 4 có nghĩa là tính tổng của 4 số 3.
- Cách viết phép nhân: Sử dụng dấu “x” hoặc “*” để biểu diễn phép nhân. Ví dụ: 3 x 4 = 12.
- Bảng cửu chương: Học sinh làm quen với bảng cửu chương từ 1 đến 9 để nhanh chóng nhận biết và tính toán các phép nhân cơ bản.
- Ứng dụng thực tế: Giải các bài toán thực tế liên quan đến phép nhân như tính số quả trong các hộp, số trang sách, số tiền...
2. Phép chia:
- Khái niệm phép chia: Phép chia được giới thiệu như là sự ngược lại của phép nhân, giúp chia đều một lượng nào đó cho một số nhất định.
- Cách viết phép chia: Sử dụng dấu “:” hoặc “/” để biểu diễn phép chia. Ví dụ: 12 : 3 = 4.
- Chia hết và chia dư: Học sinh học cách nhận biết khi nào một số chia hết cho một số khác và khi nào có dư.
- Bảng chia: Giới thiệu bảng chia từ 1 đến 9 để hỗ trợ tính toán.
- Ứng dụng thực tế: Giải bài toán về chia đều số quả cho các bạn, chia tiền, chia số trang sách...
3. Ôn tập và đề cương:
- Ôn tập: Học sinh sẽ ôn lại các khái niệm cơ bản về phép nhân và phép chia, các bảng cửu chương và bảng chia, cùng với cách áp dụng vào các bài toán thực tế.
- Đề cương: Bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao về phép nhân và phép chia, giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng tính toán. Ví dụ:
- Nhân các số nhỏ từ 1 đến 10.
- Chia các số nhỏ từ 1 đến 10.
- Bài toán có lời văn yêu cầu nhân hoặc chia.
- Bài tập tìm số khi biết tích hoặc thương của nó.
Chi tiết nhất:
- Phép nhân: Học sinh cần nắm vững các bảng cửu chương, biết cách tính nhân các số từ 1 đến 9 và áp dụng vào các bài toán thực tế. Ví dụ: "Một lớp có 3 hàng ghế, mỗi hàng có 4 ghế. Hỏi lớp có bao nhiêu ghế?"
- Phép chia: Học sinh cần hiểu rõ khái niệm chia hết và chia dư, biết cách sử dụng các bảng chia để tính toán nhanh chóng. Ví dụ: "Một lớp có 12 quả táo, chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được bao nhiêu quả?"
Lưu ý: Học sinh cần thực hành nhiều để nắm vững các kỹ năng này, đặc biệt là qua việc làm các bài tập trong sách giáo khoa và các bài tập bổ sung từ giáo viên.
CHƯƠNG 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA - Môn Toán học lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP LỚP 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Đề-xi-mét (trang 12, 13
- Đề-xi-mét (trang 12, 13)
- Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53
- Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53)
- Luyện tập (trang 22
- Luyện tập (trang 22)
- Luyện tập (trang 26
- Luyện tập (trang 26)
- Luyện tập (trang 34, 35
- Luyện tập (trang 34, 35)
- Luyện tập (trang 38, 39
- Luyện tập (trang 38, 39)
- Luyện tập (trang 44, 45
- Luyện tập (trang 44, 45)
- Luyện tập (trang 49
- Luyện tập (trang 49)
- Luyện tập chung (trang 16
- Luyện tập chung (trang 16)
- Luyện tập chung (trang 28
- Luyện tập chung (trang 28)
- Luyện tập chung (trang 40, 41
- Luyện tập chung (trang 40, 41)
- Luyện tập chung (trang 50, 51
- Luyện tập chung (trang 50, 51)
- Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7
- Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
- Số hạng - Tổng (trang 14
- Số hạng - Tổng (trang 14)
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
-
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Điểm, đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- Đo độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc 1
- Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc
- Hình tứ giác
- Ki-lô-gam
- Lít (trang 78, 79
- Lít (trang 78, 79)
- Luyện tập (tiếp theo
- Luyện tập (tiếp theo)
- Luyện tập (tiếp theo) - trang 72, 73
- Luyện tập (trang 62, 63
- Luyện tập (trang 62, 63)
- Luyện tập (trang 70
- Luyện tập (trang 70)
- Luyện tập chung (trang 74, 75
- Luyện tập chung (trang 74, 75)
- Luyện tập chung (trang 80, 81
- Luyện tập chung (trang 80, 81)
- Luyện tập chung (trang 92, 93
- Luyện tập chung (trang 92, 93)
- Ôn tập
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
-
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Biểu đồ tranh
- Các số có ba chữ số
- Các số có ba chữ số (tiếp theo
- Các số có ba chữ số (tiếp theo)
- Các số trong phạm vi 1000
- Chắc chắn - Có thể - Không thể
- Giải bài: Luyện tập (trang 70) Toán 2 Cánh Diều
- Giải bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán 2 - Cánh Diều
- GIẢI ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO) TOÁN 2 CÁNH DIỀU
- Ki-lô-mét
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung (trang 56
- Luyện tập chung (trang 56)
- Mét
- Ôn tập chung
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60)
- So sánh các số có ba chữ số
- Thu thập - Kiểm đếm
- Toán lớp 2 trang 84 - Em ôn lại những gì đã học - SGK Cánh diều