CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẾN 1000 - VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẾN 1000
Nội dung chương:
1. Đọc và viết số từ 100 đến 1000:
- Học sinh học cách đọc và viết các số từ 100 đến 1000, bao gồm cách đọc số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
2. So sánh và sắp xếp số:
- So sánh các số bằng cách so sánh giá trị của từng hàng từ lớn đến nhỏ.
- Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
3. Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000:
- Học sinh thực hành phép cộng và trừ với các số trong phạm vi 1000, bao gồm cả việc mượn và nhớ.
4. Giải toán có lời văn:
- Giải các bài toán có lời văn liên quan đến cộng và trừ trong phạm vi 1000, từ đó rèn luyện kỹ năng tư duy và giải quyết vấn đề.
5. Hiểu và sử dụng các khái niệm toán học:
- Hiểu về hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
- Nhận biết các số tròn trăm, tròn chục.
Hoạt động ôn tập:
- Ôn tập đọc và viết số: Học sinh sẽ thực hành đọc và viết các số từ 100 đến 1000 để củng cố kỹ năng.
- Luyện tập so sánh và sắp xếp số: Thông qua các bài tập, học sinh sẽ làm quen với việc so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự.
- Rèn luyện phép cộng và trừ: Các bài tập phép cộng và trừ giúp học sinh nắm vững cách tính toán trong phạm vi 1000.
- Giải toán có lời văn: Học sinh sẽ được giải các bài toán đơn giản với lời văn để phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
Đề cương chi tiết:
1. Đọc và viết số:
- Học sinh sẽ học cách đọc và viết các số trong phạm vi 1000, từ số đơn giản đến phức tạp hơn.
2. So sánh và sắp xếp số:
- So sánh: Dạy học sinh cách so sánh các số bằng cách so sánh giá trị của từng hàng.
- Sắp xếp: Học sinh sẽ học cách sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
3. Phép cộng và trừ:
- Phép cộng: Học cách cộng các số trong phạm vi 1000, bao gồm cộng với nhớ.
- Phép trừ: Học cách trừ các số trong phạm vi 1000, bao gồm trừ với mượn.
4. Giải toán có lời văn:
- Học sinh sẽ giải các bài toán đơn giản, từ đó rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và giải quyết vấn đề.
5. Củng cố kiến thức:
- Các bài tập củng cố kiến thức về đọc, viết, so sánh, sắp xếp, cộng, trừ và giải toán có lời văn trong phạm vi 1000.
Lưu ý:
- Học sinh cần thực hành nhiều để nắm vững khái niệm và kỹ năng tính toán.
- Giáo viên nên khuyến khích học sinh giải thích quá trình suy nghĩ và cách họ giải bài toán.
CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẾN 1000 - Môn Toán học lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- Đề-xi-mét
- Điểm - Đoạn thẳng
- Em làm được những gì (trang 21
- Em làm được những gì (trang 21)
- Em làm được những gì (trang 34, 35
- Em làm được những gì (trang 34, 35)
- Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu
- Ôn tập các số đến 100
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Số hạng - Tổng
- Tia số - Số liền trước, số liền sau
- Ước lượng
-
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20
- 11 trừ đi một số
- 12 trừ đi một số
- 13 trừ đi một số
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- 8 cộng với một số
- 9 cộng với một số
- Ba điểm thẳng hàng
- Bài toán ít hơn
- Bài toán nhiều hơn
- Bảng cộng
- Bảng trừ
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- Đường gấp khúc
- Đường thẳng - Đường cong
- Em giải bài toán
- Em làm được những gì (trang 56, 57, 58
- Em làm được những gì (trang 56, 57, 58)
- Em làm được những gì (trang 77, 78, 79, 80
- Em làm được những gì (trang 77, 78, 79, 80)
- Lít
- Phép cộng có tổng bằng 10
- Phép trừ có hiệu bằng 10
-
CHƯƠNG 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
- Biểu đồ tranh
- Có thể, chắc chắn, không thể
- Em làm được những gì (trang 112, 113, 114
- Em làm được những gì (trang 112, 113, 114)
- Em làm được những gì (trang 89, 90
- Em làm được những gì (trang 89, 90)
- Em làm được những gì trang 96, 97
- Ngày, giờ
- Ngày, tháng
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Phép cộng có tổng là số tròn chục
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm
- CHƯƠNG 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
-
CHƯƠNG 6: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Em làm được những gì
- Em làm được những gì?
- Ki-lô-gam
- Nặng hơn, nhẹ hơn
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập phép cộng và phép trừ
- Ôn tập phép nhân và phép chia
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
- Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000
- ÔN TẬP HỌC KÌ 1