Unit 4: I love my room. - Tiếng Anh Lớp 3 Phonics Smart
Nội dung Unit 4: I love my room.
Unit 4: I love my room., Tiếng Anh Lớp 3 Phonics Smart
Ôn tập
1. Từ vựng:
- Bed - Giường
- Chair - Ghế
- Table - Bàn
- Window - Cửa sổ
- Door - Cửa ra vào
- Shelf - Giá sách
- Toy - Đồ chơi
- Lamp - Đèn
2. Cấu trúc ngữ pháp:
- This is my (bed/room/toy). - Đây là (giường/phòng/đồ chơi) của tôi.
- I have (a bed/a chair/a table) in my room. - Tôi có (một giường/một ghế/một bàn) trong phòng của tôi.
- What's that? - Đó là cái gì?
- It's a (bed/chair/table). - Đó là một (giường/ghế/bàn).
3. Ngữ âm:
- /b/ - Bed (Giường)
- /d/ - Door (Cửa)
- /t/ - Table (Bàn)
Đề cương
1. Mục tiêu học tập:
- Học sinh có thể nhận diện và sử dụng từ vựng liên quan đến các đồ vật trong phòng.
- Phát âm đúng các âm /b/, /d/, /t/.
- Sử dụng cấu trúc ngữ pháp để mô tả đồ vật trong phòng.
2. Hoạt động dạy học:
- Giới thiệu từ vựng: Sử dụng flashcards và hình ảnh minh họa.
- Phát âm: Luyện phát âm các từ mới, chú trọng đến các âm /b/, /d/, /t/.
- Thực hành ngữ pháp: Sử dụng các hoạt động như trò chơi "Đoán đồ vật" để học sinh thực hành cấu trúc ngữ pháp.
- Hoạt động tổng hợp: Học sinh vẽ và mô tả phòng của mình, sử dụng từ vựng và cấu trúc đã học.
Chuyên đề chi tiết
1. Giới thiệu đồ vật trong phòng:
- Bài học mẫu: "This is my room. I have a bed, a chair, a table, and a window in my room."
2. Phát âm và từ vựng:
- Hoạt động: Học sinh nghe và lặp lại từ vựng, sau đó thực hành phát âm các âm /b/, /d/, /t/.
- Trò chơi: "Simon says" với các lệnh liên quan đến đồ vật trong phòng.
3. Sử dụng ngữ pháp:
- Thực hành: Học sinh tự giới thiệu đồ vật trong phòng của mình, sử dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học.
Từ khóa bôi đậm:
- Từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, ngữ âm, đề cương, mục tiêu học tập, hoạt động dạy học, chuyên đề.
List danh sách keyword search Unit 4: I love my room.:
- Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3
- Unit 4 I love my room
- Từ vựng đồ vật trong phòng
- Phát âm Tiếng Anh
- Ngữ pháp cơ bản
- Hoạt động dạy học Tiếng Anh
- Ôn tập Tiếng Anh
- Tài liệu học Tiếng Anh lớp 3
- Bài tập từ vựng
- Phát âm chuẩn
- Học ngữ pháp qua trò chơi
- Bài học về phòng ngủ
- Giáo án Unit 4 Tiếng Anh lớp 3
- Tài liệu ôn tập Unit 4
- Trò chơi học Tiếng Anh
Unit 4: I love my room. - Môn Tiếng Anh lớp 3
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Review 5
- Review 6
- Review 7
- Unit 1: This is my mother.
- Unit 10: These are rubbers.
-
Unit 11: I'm learning.
- Tiếng Anh lớp 3 Learn more Vietnamese Teachers’ Day Unit 11 trang 111 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 11 trang 104 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 11 trang 106 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 11 trang 108 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 11 trang 110 Phonics Smart
-
Unit 12: The bird can fly.
- Tiếng Anh lớp 3 Learn more Laying eggs – Giving birth Unit 12 trang 121 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 12 trang 114 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 12 trang 116 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 12 trang 118 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 12 trang 120 Phonics Smart
-
Unit 13: I go to school by bus.
- Tiếng Anh lớp 3 Learn more Transport around the world Unit 13 trang 129 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 13 trang 122 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 13 trang 124 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 13 trang 126 Phonics Smart
- Tiếng Anh lớp 3 Phonics Unit 13 trang 128 Phonics Smart
- Unit 2: I have got a doll.
- Unit 3: He has got blue eyes.
- Unit 5: There are five rooms in my house.
- Unit 6: I like chicken.
- Unit 7: I have fish for dinner.
- Unit 8: I like swimming.
- Unit 9: My favourite sport is football.
- Unit: Welcome.