[Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Global Success] Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Global Success Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answers to complete sentences.

____ your name?

a. What

b. What’s

c. Whats

Câu 2 :

Choose the correct answers to complete sentences.

How _____ are you?

a. old

b. name

c. I’m

Câu 3 :

Choose the correct answers to complete sentences.

____ name’s Linh.

a. My

b. I’m

c. Old

Câu 4 :

Look and complete. 

I'm 

.

Câu 5 :

Read and complete.

My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ?
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answers to complete sentences.

____ your name?

a. What

b. What’s

c. Whats

Đáp án

b. What’s

Phương pháp giải :

Cấu trúc hỏi tên người khác: 

What + to be + tính từ sở hữu + name? 

What's = What is

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

Lời giải chi tiết :

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

Câu 2 :

Choose the correct answers to complete sentences.

How _____ are you?

a. old

b. name

c. I’m

Đáp án

a. old

Phương pháp giải :

Cấu trúc hỏi về tuổi tác của ai đó: 

How old +  to be + chủ ngữ? 

Lời giải chi tiết :

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Câu 3 :

Choose the correct answers to complete sentences.

____ name’s Linh.

a. My

b. I’m

c. Old

Đáp án

a. My

Phương pháp giải :

Cấu trúc giới thiệu tên của mình: 

My name's ____. (Tên tớ là ____.) 

Lời giải chi tiết :

My name’s Linh. (Tên tớ là Linh.)  

Câu 4 :

Look and complete. 

I'm 

.

Đáp án

I'm 

.

Phương pháp giải :

Cấu trúc nói mình bao nhiêu tuổi: 

I’m ____ years old. (Tớ ____ tuổi rồi.)

Lời giải chi tiết :

I’m nine years old. (Tớ 9 tuổi rồi.)

Câu 5 :

Read and complete.

My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your ..... ?
Nam: Hi. ..... name’s Nam.
Mary: ..... old are you, Nam?
Nam: I’m eight years ..... . And you?
Mary: I’m seven years old.
Đáp án
My
old
How
name
Mary: Hello. What’s your
name
?
Nam: Hi.
My
name’s Nam.
Mary:
How
old are you, Nam?
Nam: I’m eight years
old
. And you?
Mary: I’m seven years old.
Phương pháp giải :

- What's your name? (Tên bạn là gì?) 

  My name's _____. (Tên tớ là ____.) 

- How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?) 

  I'm _____ years old. (Tớ ____ tuổi rồi.) 

Lời giải chi tiết :

My: của tôi

Old: già, cũ

How: như thế nào

Name: tên

Mary: Hello. What’s your name? (Xin chào. Cậu tên là gì vậy?)

Nam: Hi. My name’s Nam. (Chào cậu. Tên tớ là Nam.)

Mary: How old are you,  Nam? (Cậu mấy tuổi rồi, Nam?)

Nam: I’m eight years old. And you? (Tớ 8 tuổi rồi. Cậu thì sao?)

Mary: I’m seven years old. (Tớ 7 tuổi.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm