[Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Global Success] Trắc nghiệm Unit 18 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global Success
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Unit 18 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global Success - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 3 Global Success Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Match to make correct phrases.
1. watching
2. singing
3. playing
4. listening
5. drawing
a. to music
b. TV
c. basketball
d. a picture
e. a song
a. watching TV
b. listening to music
c. writing
a. dancing
b. singing
c. playing basketball
a. listening to music
b. reading
c. writing
a. playing basketball
b. drawing a picture
c. watching TV
a. reading
b. listening to music
c. watching TV
Choose the unnecessary letter.
a
c
t
i
n
v
i
t
y
Choose the unnecessary letter.
w
h
e
a
r
e
s
i
o
n
g
i
n
g
Lời giải và đáp án
Match to make correct phrases.
1. watching
2. singing
3. playing
4. listening
5. drawing
a. to music
b. TV
c. basketball
d. a picture
e. a song
1. watching
b. TV
2. singing
e. a song
3. playing
c. basketball
4. listening
a. to music
5. drawing
d. a picture
1 – b
Watching TV: xem TV
2 – e
Singing a song: hát một bài hát
3 – c
Playing basketball: chơi bóng rổ
4 – a
Listening to music: nghe nhạc
5 – d
Drawing a picture: vẽ một bức tranh
a. watching TV
b. listening to music
c. writing
c. writing
watching TV (xem TV)
listening to music (nghe nhạc)
writing (viết)
=> Chọn c. writing
a. dancing
b. singing
c. playing basketball
a. dancing
a. dancing (nhảy)
b. singing (hát)
c. playing basketball (chơi bóng rổ)
=> Chọn a. dancing
a. listening to music
b. reading
c. writing
b. reading
a. listening to music (nghe nhạc)
b. reading (đọc)
c. writing (viết)
=> Chọn b. reading
a. playing basketball
b. drawing a picture
c. watching TV
a. playing basketball
a. playing basketball (chơi bóng rổ)
b. drawing a picture (vẽ một bức tranh)
c. watching TV (xem TV)
=> Chọn a. playing basketball
a. reading
b. listening to music
c. watching TV
c. watching TV
a. reading (đọc)
b. listening to music (nghe nhạc)
c. watching TV (xem TV)
=> Chọn c. watching TV
Choose the unnecessary letter.
a
c
t
i
n
v
i
t
y
a
c
t
i
n
v
i
t
y
Activity (n): hoạt động
Choose the unnecessary letter.
w
h
e
a
r
e
w
h
e
a
r
e
Where: ở đâu
s
i
o
n
g
i
n
g
s
i
o
n
g
i
n
g
Singing (v): hát