Unit 6. On the go - Tiếng Anh Lớp 11 Bright
Chương "On the go" (tạm dịch: "Trên đường đi") trong sách Tiếng Anh lớp 11 tập trung vào chủ đề về du lịch , giao thông , vận chuyển và các hoạt động khi di chuyển . Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề, cải thiện khả năng sử dụng các cấu trúc ngữ pháp để diễn đạt ý tưởng về du lịch và giao thông, đồng thời rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong bối cảnh thực tế. Chương này giúp học sinh tự tin hơn trong việc giao tiếp về những hoạt động du lịch và khám phá thế giới .
2. Các bài học chínhChương "On the go" thường bao gồm các bài học sau:
Bài 1: Vocabulary and Reading (Từ vựng và Đọc hiểu): Giới thiệu từ vựng liên quan đến các phương tiện giao thông , địa điểm du lịch , các hoạt động trên đường đi như mua sắm , ăn uống , chụp ảnh . Bài học cũng bao gồm các bài đọc hiểu về các chủ đề như lịch trình du lịch , kinh nghiệm du lịch , hoặc các vấn đề giao thông . Bài 2: Grammar and Listening (Ngữ pháp và Nghe): Tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường được sử dụng để miêu tả hành động đang diễn ra , kế hoạch trong tương lai , hoặc sự so sánh . Bài học cũng rèn luyện kỹ năng nghe thông qua các bài nghe về thông báo tại sân bay , hướng dẫn du lịch , hoặc cuộc trò chuyện về kế hoạch di chuyển . Bài 3: Speaking and Writing (Nói và Viết): Tạo cơ hội cho học sinh thực hành nói về kinh nghiệm du lịch , mô tả địa điểm , hoặc đưa ra lời khuyên về du lịch . Bài học này cũng hướng dẫn học sinh viết các loại văn bản như bài viết về chuyến đi , email cho bạn bè , hoặc bài luận về giao thông . Bài 4: Skills (Kỹ năng): Tập trung vào việc phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cụ thể, chẳng hạn như kỹ năng đọc hiểu thông tin chi tiết , kỹ năng nghe hiểu các cuộc hội thoại phức tạp , hoặc kỹ năng viết một bài luận có cấu trúc . 3. Kỹ năng phát triểnHọc sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau khi học xong chương "On the go":
Vốn từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến du lịch, giao thông, và các hoạt động khi di chuyển. Ngữ pháp: Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cần thiết để diễn đạt ý tưởng về du lịch và giao thông, ví dụ như thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn, so sánh hơn, so sánh nhất. Nghe: Nâng cao khả năng nghe hiểu các bài nghe về chủ đề du lịch và giao thông, bao gồm cả thông báo, hướng dẫn, và cuộc hội thoại. Nói: Tự tin hơn trong việc diễn đạt ý tưởng, chia sẻ kinh nghiệm, và đưa ra lời khuyên về du lịch. Đọc: Cải thiện khả năng đọc hiểu các bài đọc về du lịch và giao thông, bao gồm cả việc tìm kiếm thông tin chi tiết và hiểu ý chính. Viết: Rèn luyện kỹ năng viết các loại văn bản khác nhau về chủ đề du lịch và giao thông, bao gồm cả bài viết, email, và bài luận. Kỹ năng giao tiếp: Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống liên quan đến du lịch và giao thông. Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích thông tin, đánh giá các quan điểm khác nhau về du lịch và giao thông. 4. Khó khăn thường gặpHọc sinh có thể gặp phải một số khó khăn sau:
Từ vựng: Ghi nhớ và sử dụng thành thạo các từ vựng mới liên quan đến chủ đề du lịch và giao thông. Ngữ pháp: Vận dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp vào việc viết và nói. Nghe: Hiểu các bài nghe có tốc độ nhanh và giọng điệu khác nhau. Nói: Tự tin diễn đạt ý tưởng và tham gia vào các cuộc trò chuyện về du lịch. Viết: Viết các loại văn bản có cấu trúc rõ ràng và sử dụng ngôn ngữ phù hợp. Thiếu kinh nghiệm thực tế: Khó hình dung và diễn đạt ý tưởng về du lịch nếu chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế. 5. Phương pháp tiếp cậnĐể học hiệu quả chương "On the go", học sinh nên:
Học từ vựng một cách chủ động: Sử dụng các phương pháp học từ vựng khác nhau như flashcards, mind maps, và học từ vựng theo chủ đề. Thực hành ngữ pháp thường xuyên: Làm bài tập ngữ pháp, viết câu, và sử dụng ngữ pháp trong giao tiếp. Luyện nghe thường xuyên: Nghe các bài nghe về chủ đề du lịch và giao thông, xem phim, chương trình truyền hình, hoặc video có phụ đề. Thực hành nói: Tham gia các hoạt động nói trong lớp, nói chuyện với bạn bè, và thực hành nói trước gương. Đọc nhiều: Đọc các bài đọc về chủ đề du lịch và giao thông, bao gồm cả báo, tạp chí, và sách. Viết thường xuyên: Viết các loại văn bản khác nhau về chủ đề du lịch và giao thông, chẳng hạn như nhật ký du lịch, email, hoặc bài luận. Tạo môi trường học tập tích cực: Tham gia vào các hoạt động nhóm, chia sẻ kinh nghiệm, và đặt câu hỏi. Kết hợp học tập với trải nghiệm thực tế: Nếu có thể, đi du lịch hoặc tham gia các hoạt động liên quan đến du lịch để tăng cường kiến thức và kỹ năng. 6. Liên kết kiến thứcChương "On the go" có liên kết với các chương khác trong sách, chẳng hạn như:
Chương về địa điểm: Kiến thức về địa điểm du lịch sẽ được mở rộng và sử dụng trong chương này. Chương về giao tiếp: Các kỹ năng giao tiếp đã học sẽ được vận dụng để giao tiếp về du lịch. Chương về văn hóa: Kiến thức về văn hóa các nước sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về du lịch. Các chương về ngữ pháp: Các cấu trúc ngữ pháp được học trong các chương trước đó sẽ được ôn tập và sử dụng trong chương này. Danh sách 40 từ khóa (keywords) về "Unit 6. On the go":1. Travel
(Du lịch)
2. Transportation
(Giao thông vận tải)
3. Journey
(Hành trình)
4. Destination
(Điểm đến)
5. Itinerary
(Lịch trình)
6. Accommodation
(Chỗ ở)
7. Hotel
(Khách sạn)
8. Hostel
(Nhà trọ)
9. Flight
(Chuyến bay)
10. Train
(Tàu hỏa)
11. Bus
(Xe buýt)
12. Car
(Ô tô)
13. Airplane
(Máy bay)
14. Airport
(Sân bay)
15. Station
(Ga)
16. Ticket
(Vé)
17. Passport
(Hộ chiếu)
18. Visa
(Thị thực)
19. Luggage
(Hành lý)
20. Baggage
(Hành lý)
21. Check-in
(Làm thủ tục)
22. Boarding
(Lên máy bay/tàu)
23. Customs
(Hải quan)
24. Currency
(Tiền tệ)
25. Exchange rate
(Tỷ giá)
26. Sightseeing
(Tham quan)
27. Landmark
(Địa danh)
28. Museum
(Bảo tàng)
29. Restaurant
(Nhà hàng)
30. Souvenir
(Quà lưu niệm)
31. Shopping
(Mua sắm)
32. Adventure
(Cuộc phiêu lưu)
33. Explore
(Khám phá)
34. Journey
(Hành trình)
35. Route
(Lộ trình)
36. Delay
(Trì hoãn)
37. Cancel
(Hủy bỏ)
38. Traffic
(Giao thông)
39. Travel agency
(Đại lý du lịch)
40. Vacation
(Kỳ nghỉ)
Unit 6. On the go - Môn Tiếng Anh Lớp 11
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
Unit 1. Eat, drink and be healthy
- 1.1. Vocabulary - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.2. Grammar - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.3. Listening - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.5. Grammar - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.6. Use of English - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.7. Writing - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.8. Speaking - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 1.9. Self-check - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 2. Get well
- 2.1. Vocabulary - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.2. Grammar - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.3. Listening - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.6. Use of English - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.7. Writing - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.8. Speaking - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 2.9. Self-check - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 3. Global warming
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.2. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.3. Listening - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.6. Use of English - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.8. Speaking - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 3.9. Self-check - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 4. Planet Earth
- 4.1. Vocabulary - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.2. Grammar - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.3 Listening - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.4 Reading - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.5 Grammar - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.6. Use of English - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.7. Writing - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.8. Speaking - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.9. Self-check - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 5. Heritages site
- 5.1. Vocabulary - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.2. Grammar - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.3. Listening - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.4. Reading - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.5. Grammar- Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.6. Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.7. Writing - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 7. Independent living
- 7.1. Vocabulary - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.2. Grammar - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.3. Listening - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.4. Reading - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.5. Grammar - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.6. Use of English - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.8. Speaking - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 8. Cities of the future
- 8.1. Vocabulary - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.2. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.3. Listening - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.4. Reading - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.5. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.6. Use of English - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.7. Writing - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.8. Speaking - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
-
Unit 9. Cities of the future
- 9.1. Vocabulary - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.2. Grammar- Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery