Unit 7. Shopping around - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương 7: "Shopping Around" (Mua sắm xung quanh) trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 7 tập trung vào chủ đề mua sắm và các hoạt động liên quan. Mục tiêu chính của chương là trang bị cho học sinh vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống mua sắm, đồng thời phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết liên quan đến chủ đề này. Chương trình học sẽ hướng đến việc giúp học sinh tự tin hơn khi mua sắm, biết cách so sánh giá cả, lựa chọn sản phẩm phù hợp và giao tiếp lịch sự với người bán hàng. Ngoài ra, chương còn nhấn mạnh vào việc hiểu và sử dụng các từ vựng liên quan đến các mặt hàng khác nhau, phương thức thanh toán và các cụm từ thường dùng trong giao tiếp mua bán.
2. Các bài học chính:Chương này thường bao gồm các bài học nhỏ, tập trung vào các khía cạnh khác nhau của chủ đề mua sắm. Ví dụ:
Bài học về từ vựng: Giới thiệu các từ vựng liên quan đến các loại hàng hóa (quần áo, đồ ăn, đồ dùng học tậpu2026), các cửa hàng (siêu thị, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng thời trangu2026), các hoạt động mua sắm (chọn lựa, trả tiền, mặc thửu2026) và các phương thức thanh toán (tiền mặt, thẻ tín dụngu2026). Bài học về ngữ pháp: Tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp cần thiết để diễn đạt ý kiến, hỏi giá, trả giá, yêu cầu thông tin, bày tỏ sự hài lòng hoặc không hài lòng về sản phẩm và dịch vụ. Ví dụ: câu hỏi với "How muchu2026?", "How manyu2026?", câu mệnh lệnh, câu hỏi lựa chọn, các câu so sánh hơn kém. Bài học về kỹ năng nghe: Nghe các đoạn hội thoại trong các tình huống mua bán để làm quen với cách giao tiếp thực tế và luyện tập kỹ năng hiểu nội dung. Bài học về kỹ năng nói: Thực hành giao tiếp trong các tình huống mua bán thông qua các hoạt động như đóng vai, thuyết trình, thảo luận nhóm. Bài học về kỹ năng đọc: Đọc các đoạn văn, bài báo, quảng cáo liên quan đến chủ đề mua sắm để hiểu nội dung và mở rộng vốn từ vựng. Bài học về kỹ năng viết: Viết thư, email, hoặc bài luận ngắn về trải nghiệm mua sắm, so sánh các sản phẩm hoặc viết quảng cáo cho một sản phẩm cụ thể. 3. Kỹ năng phát triển:Thông qua chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng giao tiếp: Tự tin hơn trong việc giao tiếp trong các tình huống mua sắm bằng tiếng Anh. Kỹ năng nghe hiểu: Nắm bắt thông tin chính xác từ các đoạn hội thoại và bài nghe về chủ đề mua sắm. Kỹ năng nói: Biết cách diễn đạt ý kiến, hỏi giá, trả giá, và bày tỏ ý kiến một cách tự nhiên và lưu loát. Kỹ năng đọc hiểu: Hiểu nội dung các văn bản liên quan đến chủ đề mua sắm. Kỹ năng viết: Viết các đoạn văn ngắn, email hoặc thư liên quan đến chủ đề mua sắm một cách chính xác và mạch lạc. Kỹ năng từ vựng: Mở rộng vốn từ vựng liên quan đến chủ đề mua sắm và các hoạt động liên quan. Kỹ năng ngữ pháp: Nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống mua sắm. 4. Khó khăn thường gặp:Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn sau:
Từ vựng:
Một số từ vựng chuyên ngành về các loại hàng hóa, thương hiệu hoặc phương thức thanh toán có thể khó nhớ và khó phát âm.
Ngữ pháp:
Việc sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp như câu hỏi về giá cả, câu so sánh, câu mệnh lệnh trong ngữ cảnh mua sắm có thể gây khó khăn.
Kỹ năng giao tiếp:
Một số học sinh có thể thiếu tự tin khi thực hành giao tiếp bằng tiếng Anh trong các tình huống mua sắm mô phỏng.
Phát âm:
Phát âm chính xác các từ vựng liên quan đến chủ đề mua sắm cũng là một thách thức đối với nhiều học sinh.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Học từ vựng thường xuyên:
Sử dụng flashcards, trò chơi từ vựng, và ghi chép từ vựng vào sổ tay riêng.
Thực hành giao tiếp:
Tham gia tích cực vào các hoạt động giao tiếp nhóm, đóng vai, và trình bày.
Làm bài tập:
Làm nhiều bài tập về nghe, nói, đọc và viết để củng cố kiến thức và kỹ năng.
Sử dụng tài liệu bổ sung:
Tìm kiếm thêm các nguồn tài liệu như video, bài hát, phim ảnh liên quan đến chủ đề mua sắm để làm phong phú kiến thức và nâng cao kỹ năng nghe.
Ứng dụng thực tế:
Áp dụng kiến thức đã học vào các tình huống mua sắm thực tế để tăng cường sự tự tin và khả năng giao tiếp.
Chương này có liên hệ chặt chẽ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương về:
Từ vựng cơ bản: Kiến thức từ vựng cơ bản đã được học ở các chương trước sẽ giúp học sinh dễ dàng tiếp thu từ vựng mới trong chương này. Ngữ pháp cơ bản: Các cấu trúc ngữ pháp đã học trước đó như thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn sẽ được vận dụng trong chương này. * Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết: Các kỹ năng đã được rèn luyện ở các chương trước sẽ được áp dụng và nâng cao trong chương này. 40 Keywords về Unit 7: Shopping Around:1. Shopping
2. Supermarket
3. Department store
4. Boutique
5. Grocery store
6. Clothes
7. Shoes
8. Bags
9. Accessories
10. Food
11. Drinks
12. Electronics
13. Books
14. Stationery
15. Price
16. Discount
17. Sale
18. Bargain
19. Pay
20. Cash
21. Credit card
22. Debit card
23. Choose
24. Try on
25. Buy
26. Sell
27. Customer
28. Shop assistant
29. Receipt
30. Exchange
31. Refund
32. Quality
33. Size
34. Brand
35. Shopping list
36. Shopping cart
37. Checkout
38. Compare prices
39. Make a purchase
40. Online shopping
Unit 7. Shopping around - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Unit 0. Welcome
-
Unit 1. Cultural interests
- 1.1 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.2 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.3 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.4 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.5 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.6 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.7 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.8 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 2. Family and friends
- 2.1 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.2 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.3 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.4 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.5 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.6 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.7 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 2.8 - Unit 2. Family and friends - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 3. Animals' magic
- 3.1 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.2 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.3 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.4 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.5 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.6 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.7 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 3.8 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 4. Health and fitness
- 4.1 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.2 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.3 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.4 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.5 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.6 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.7 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.8 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 5. Food and drink
- 5.1 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.2 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.3 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.4 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.5 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.6 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.7 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.8 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 6. Schools
- 6.1 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.2 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.3 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.4 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.5 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.6 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.7 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.8 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 8. Festivals around the world
- 8.1 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.2 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.3 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.4 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.5 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.6 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.7 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 8.8 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
-
Unit 9. Future transport
- 9.1 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.2 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.3 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.4 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery