[SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery] 1.8 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 1.8 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

 1. Complete the words in the sentences.

(Hoàn thành từ trong câu.)

1. I don’t enjoy classical music, like Mozart orr Beethoven.

(Tôi không thích nhạc cổ điển, như là Mozart hay Beethoven.)

2. I often watch r _ _ _ _ _ _ _ films where people are in love.

3. A lot of children love watching c _ _ _ _ _ _ _, like Minions or How to Train Your Dragon.

4. My sister wants to go to Cuba to learn s _ _ _ _ dancing.

 

Lời giải chi tiết:

2. I often watch romantic films where people are in love.

(Tôi thường xem phim tình cảm nơi mà mọi người yêu nhau.)

3. A lot of children love watching cartoons, like Minions or How to Train Your Dragon.

(Nhiều trẻ em thích xem phim hoạt hình, như Minions hay How to Train Your Dragon.)

4. My sister wants to go to Cuba to learn salsa dancing.

(Chị gái tôi muốn đi đến Cuba để học điệu nhảy salsa.)

 

Bài 2

2. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành câu với từ đúng.)

 

1. We have a piano but I hate playing it.

(Chúng tôi có đàn piano nhưng tôi ghét chơi nó.)

2. My dad is mad about ___ to old music.

3. My mum is really into ___ selfies.

4. I like ___ reviews about new films.

5. Our family loves ___ soap operas.

6. I don’t like ___ pictures in art at school.

 

Lời giải chi tiết:

2. My dad is mad about listening to old music.

(Bố tôi phát điên vì nghe nhạc cũ.)

3. My mum is really into taking selfies.

(Mẹ tôi rất thích chụp ảnh tự sướng.)

4. I like reading reviews about new films.

(Tôi thích đọc các bài nói nhận xét về bộ phim mới.) 

5. Our family loves watching soap operas.

(Gia đình của chúng tôi thích xem phim tập dài.)

6. I don’t like drawing pictures in art at school.

(Tôi không thích vẽ các bức tranh nghệ thuật ở trường.)

 

Bài 3

3. Order the words to make questions.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)

1. you / where / live / do / ?

Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

2. work / day / your / every / dad / does / ?

3. do / many / have / lessons / English / a week / you / how / ?

4. do / you / Saturday / swimming / go / every / ?

5. does / how / photos / friend / take / your / often / ?

6. like / sisters / do / your / music / what / ?

 

Lời giải chi tiết:

2. Does your dad work every day?

(Bố của bạn làm việc hằng ngày đúng không?)

3. How do you have many English lessons a week? 

(Làm thế nào để bạn có nhiều bài học tiếng anh một tuần?)

4. Do you go swimming every Saturday?

(Bạn có đi bơi vào thứ 7 hàng tuần không?)

5. How often does your friend take photos?

(Bạn của bạn thường chụp ảnh như thế nào?)

6. What music do your sister like?

(Chị gái bạn thích nhạc gì?)

 

Bài 4

4. Match the questions in Exercise 3 with answers a-f.

(Nối câu hỏi ở bài tập 3 với câu trả lời a-f.)

a. Every day.

b. Yes, I do.

c. Three.

d. Hip-hop.

e. No, he doesn’t.

f. In Lodon.


Lời giải chi tiết:

a. 5

b. 4

c. 3

d. 6

e. 2

f. 1

Bài 5

5. Complete the dialogue with do, does, don’t or doesn’t.

A: Do you like classical music?

(Bạn có thích nhạc cổ điển không?)

B: No, I ___, but my sister ___.

A: ___ she like hip-hop music too?

B: No, she ___, but I ___!

 

Lời giải chi tiết:

B: No, I don’t, but my sister does.

(Không, tôi không, nhưng chị tôi thì có.)

A: Does she like hip-hop music too?

(Cô ấy có thích nhạc hip hop không?)

B: No, she doesn’t, but I do!

(Không, cô ấy không thích, nhưng tôi có!)

 

Bài 6

6. Complete the dialogue with one word in each gap.

(Hoàn thành bài đối thoại với một từ trong mỗi khoảng trống.)

A: What’s on today?

B: There’s a fantasy film and a comedy.

A: ___ I have a ticket for the fantasy fim, please?

B: Is that for the 5.00 or the 6.00 ___?

A: The five o’clock, please.

B: Sorry, it’s ___ out.

A: OK, for the six o’clock , please.

B: There’s a ___ in the front row.

A: How ___ is that?

B: That’s 70,000 VND, please.

 

Lời giải chi tiết:

A: What’s on today?

(Hôm nay đi coi phim gì?)

B: There’s a fantasy film and a comedy.

(Có phim giả tưởng và phim hài.)

A: Can I have a ticket for the fantasy fim, please?

(Tôi có thể lấy vé cho phim giả tưởng được không?)

B: Is that for the 5.00 or the 6.00 screening?

(Coi xuất 5.00 hay 6.00?)

A: The five o’clock, please.

(Lúc 5 giờ.)

B: Sorry, it’s sold out.

(Xin lỗi, nó đã bán hết rồi.)

A: OK, for the six o’clock , please.

(Vậy lấy lúc 6 giờ.)

B: There’s a seat in the front row.

(Có 1 ghế ở dãy đầu.)

A: How much is that?

(Nó có giá bao nhiêu vậy?)

B: That’s 70,000 VND, please.

(70,000 VND.)

 

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm