[SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery] 1.7 Writing - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

Hướng dẫn học bài: 1.7 Writing - Unit 1. Family chores - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery - Môn Tiếng Anh Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Writing

                                                             A person email

                                                        (Email của một người)

To: Nick 

Hello Nick, 

Today is our family cleaning day when all members do the housework together. We do it twice a month. It is so fun when everyone shares the chores. I think doing housework is a necessary part of our life because everybody is happy when their home is bright and clean. Do you think so?

 I'm responsible for tidying my room, watering the plants and cleaning the bathrooms. I quite enjoy the first two, but the last is dreadful. I have to clean the toilets, which I can't stand at all. My mum constantly complains that I do a terrible job at it, but she never lets anyone else do it for me. 

My mum only asks my brother to walk the dog. It's so enjoyable. I wish I could swap the duties with him. What about you? Do you have any chores you have to do? What do you think of it? 

Write me soon, 

Mai

Tạm dịch:

Tới: Nick

Xin chào nick,

Hôm nay là ngày dọn dẹp gia đình của chúng tôi khi tất cả các thành viên làm việc nhà cùng nhau. Chúng tôi làm điều đó hai lần một tháng. Thật là vui khi mọi người cùng nhau chia sẻ công việc nhà. Tôi nghĩ rằng làm việc nhà là một phần cần thiết trong cuộc sống của chúng ta bởi vì mọi người đều hạnh phúc khi ngôi nhà của họ sáng sủa và sạch sẽ. Bạn có nghĩ vậy không?

 Tôi chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng của mình, tưới cây và dọn dẹp phòng tắm. Tôi khá thích thú với hai phần đầu tiên, nhưng phần cuối thì thật kinh khủng. Tôi phải dọn dẹp nhà vệ sinh, điều mà tôi không thể chịu đựng được. Mẹ tôi liên tục phàn nàn rằng tôi đã làm một công việc tồi tệ, nhưng bà không bao giờ để bất kỳ ai khác làm việc đó cho tôi.

Mẹ tôi chỉ yêu cầu anh tôi dắt chó đi dạo. Thật là thú vị. Tôi ước mình có thể hoán đổi nhiệm vụ với anh ấy. Thế còn bạn? Bạn có bất kỳ công việc nhà bạn phải làm? Bạn nghĩ gì về nó?

Trả lời tôi sớm nhé,

Mai

Bài 1:

1. Read the email from Mai to Nick and answer the questions.

(Đọc email của Mai gửi Nick và trả lời các câu hỏi.)

1. How often does Mai's family do the housework together?

(Bao lâu gia đình Mai thường cùng nhau làm việc nhà ?)

2. What are Mai's household duties?

(Mai có những nhiệm vụ gì trong gia đình?)

3. What are the chores that she likes?

(Những công việc mà cô ấy thích là gì?)

4. What are the chores that she doesn't like?

(Những việc nhà mà cô ấy không thích là gì?)

5. What does Mai think about doing housework? Why?

(Mai nghĩ gì về việc làm việc nhà? Tại sao?)

Lời giải chi tiết:

1.  They do it twice a month. (Họ làm điều đó hai lần một tháng.)

Thông tin: We do it twice a month. (Chúng tôi làm điều đó hai lần một tháng.)

2. She is responsible for tidying her room, watering the plants and cleaning the bathrooms.

(Cô ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng của mình, tưới cây và dọn dẹp phòng tắm.)

Thông tin: I'm responsible for tidying my room, watering the plants and cleaning the bathrooms. (Tôi chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng của mình, tưới cây và dọn dẹp phòng tắm.)

3. She likes tidying her room and watering the plants.

(Cô ấy thích dọn dẹp phòng của mình và tưới cây).

Thông tin:  I'm responsible for tidying my room, watering the plants and cleaning the bathrooms. I quite enjoy the first two, but the last is dreadful.

(Tôi chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng của mình, tưới cây và dọn dẹp phòng tắm. Tôi khá thích thú với hai phần đầu tiên, nhưng phần cuối thì thật kinh khủng.)

4. She doesn’t like cleaning the bathrooms.

(Cô ấy không thích dọn dẹp phòng tắm.)

Thông tin:  I'm responsible for tidying my room, watering the plants and cleaning the bathrooms. I quite enjoy the first two, but the last is dreadful.

(Tôi chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng của mình, tưới cây và dọn dẹp phòng tắm. Tôi khá thích thú với hai phần đầu tiên, nhưng phần cuối thì thật kinh khủng.)

5.She thinks doing housework is a necessary part of our life because everybody is happy when their home is bright and clean. 

(Cô ấy nghĩ rằng làm việc nhà là một phần cần thiết trong cuộc sống của chúng ta bởi vì mọi người đều hạnh phúc khi ngôi nhà của họ sáng sủa và sạch sẽ.)

Thông tin: I think doing housework is a necessary part of our life because everybody is happy when their home is bright and clean. 

(Tôi nghĩ rằng làm việc nhà là một phần cần thiết trong cuộc sống của chúng ta bởi vì mọi người đều hạnh phúc khi ngôi nhà của họ sáng sủa và sạch sẽ.)

Bài 2:

2. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets.

(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. ___________ (share) household chores is important to have a healthy and happy family.

2. My sister only has to ___________ (take) the dog for a walk every afternoon.

3. I was assigned the task of ___________ (dust) the furniture and ___________ (vacuum) the floor.

4. My dad never lets my mum ___________ (do) any housework because she is already so busy.

5. My wife asked me ___________ (buy) laundry detergent on my way home, but I totally forgot it.

Lời giải chi tiết:

1. Sharing household chores is important to have a healthy and happy family.

(Chia sẻ công việc gia đình là điều quan trọng để có một gia đình khỏe mạnh và hạnh phúc.)

Giải thích: Danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ.

2. My sister only has to take the dog for a walk every afternoon.

(Chị tôi chỉ phải dắt chó đi dạo vào mỗi buổi chiều.)

Giải thích: Cấu trúc: S + have / has to + V: diễn tả một nghĩa vụ.

3. I was assigned the task of dusting the furniture and vacuuming the floor.

(Tôi được giao nhiệm vụ quét bụi đồ đạc và hút bụi sàn nhà.)

Giải thích: Sau giới từ “of” động từ ở dạng Ving.

4. My dad never lets my mum do any housework because she is already so busy.

(Bố tôi không bao giờ để mẹ tôi làm bất kỳ công việc nhà nào vì mẹ đã rất bận.)

Giải thích: let sb V: cho phép ai làm gì

5. My wife asked me to buy laundry detergent on my way home, but I totally forgot it.

(Vợ tôi nhờ tôi mua bột giặt trên đường về nhà, nhưng tôi hoàn toàn quên mất.)

Giải thích: Cấu trúc S + asked + sb + to do + sth: Yêu cầu ai đó làm gì

Bài 3:

3. Match questions 1-6 with answers a-f.

(Ghép câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f.)

1. How often do you do housework? 

2. What are your housework duties?

3. What are the chores that you like? 

4. What are the chores that you don't like? 

5. What do you think about doing housework?

6. Do you think that people in a family should divide the household duties?


a. I can’t stand washing the dishes. I feel exhausted after doing it.

b. As the oldest child in the family, I have to do the chores every day.

c. I don’t like doing chores very much, but I find some chores like feeding the dog and watering the plants quite enjoyable.

d. Even though I don’t like doing housework, I think it is needed because everyone wants to live in a clean and bright house.

e. Every family member should definitely share the housework to reduce the burden of the chores.

f. I am responsible for doing the washing up, taking the rubbish out, watering the plants and feeding the pet.

Lời giải chi tiết:

1. b

How often do you do housework? 

=> As the oldest child in the family, I have to do the chores every day.

(Bạn có thường làm việc nhà không ?

=> Là con lớn trong gia đình, tôi phải làm việc nhà hàng ngày.)

2. f

What are your housework duties?

=> I am responsible for doing the washing up, taking the rubbish out, watering the plants and feeding the pet.

(Nhiệm vụ công việc nhà của bạn là gì?

=> Tôi chịu trách nhiệm giặt giũ, đổ rác, tưới cây và cho vật nuôi ăn.)

3. c

What are the chores that you like? 

=> I don’t like doing chores very much, but I find some chores like feeding the dog and watering the plants quite enjoyable.

(Những công việc mà bạn thích là gì?

=> Tôi không thích làm việc nhà lắm, nhưng tôi thấy một số công việc như cho chó ăn và tưới cây khá thú vị.)

4. a

What are the chores that you don't like? 

=> I can’t stand washing the dishes. I feel exhausted after doing it.

(Những công việc mà bạn không thích là gì?

=> Tôi không thể chịu được việc rửa bát đĩa. Tôi cảm thấy kiệt sức sau khi làm điều đó.)

5. d

What do you think about doing housework?

=> Even though I don’t like doing housework, I think it is needed because everyone wants to live in a clean and bright house.

(Bạn nghĩ gì về việc làm việc nhà? 

=> Mặc dù tôi không thích làm việc nhà nhưng tôi nghĩ nó là cần thiết vì ai cũng muốn sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và sáng sủa.)

6. e

 Do you think that people in a family should divide the household duties?

=> Every family member should definitely share the housework to reduce the burden of the chores.

(Bạn có nghĩ rằng mọi người trong một gia đình nên phân chia nhiệm vụ gia đình không?

=> Mọi thành viên trong gia đình nhất định nên chia sẻ công việc nhà để giảm bớt gánh nặng công việc nhà.)

Bài 4:

4. Write an email of about 120-150 words to your friend to describe your household chores. You can use the questions in Exercise 3 to plan your ideas.

(Viết một email khoảng 120-150 từ cho bạn bè của bạn để mô tả công việc gia đình của bạn. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi trong Bài tập 3 để lập kế hoạch cho các ý tưởng của mình.)


Lời giải chi tiết:

To: Jack

Hi Jack,

I have to help my mum clean the house today while I stay at home. My mother insists that it must be done even though I don't want to. Twice a week, I frequently assist my mother. I was given the chores of doing the dishes, vacuuming the floor, and washing the clothing by my mother. My home has a washing machine, therefore I don't mind doing the laundry. But vacuuming the floor is an entirely different matter. It annoys me so much!

While doing the ironing, my brother walks the dog. I would much rather do that than vacuum the floor. I can't, however, get what I want.

What are you doing today, please? Do you have any errands to run?

Bye for now,

Tom

Tạm dịch:

Tới: Jack

Xin chào Jack,

Hôm nay tôi phải ở nhà giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa. Tôi không muốn làm điều đó, nhưng mẹ tôi nói rằng điều đó là cần thiết. Tôi thường giúp mẹ hai lần một tuần. Mẹ tôi giao cho tôi công việc rửa bát, hút bụi sàn nhà và giặt quần áo. Tôi không ngại giặt quần áo vì nhà tôi có máy giặt. Nhưng hút bụi sàn nhà lại là một câu chuyện hoàn toàn khác. Tôi không thể chịu đựng được!

Anh trai tôi dắt chó đi dạo và ủi đồ. Tôi ước tôi có thể làm điều đó thay vì hút bụi sàn nhà. Nhưng tôi không thể đạt được những gì tôi muốn.

Hãy nói cho tôi biết bạn đang làm gì hôm nay? Bạn có bất kỳ công việc nhà bạn phải làm?

Tạm biệt,

Tom

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm