[SBT Tin học Lớp 10 Kết nối tri thức] Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản trang 38, 39 SBT Tin học 10 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn học bài: Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản trang 38, 39 SBT Tin học 10 Kết nối tri thức với cuộc sống - Môn Tin học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT Tin học Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

18.1

em hãy viết chương trình in ra hình sau:

phương pháp giải:

- lệnh print() cho phép đưa dữ liệu ra thiết bị ra chuẩn

- có thể dùng các câu lệnh print liên tiếp, dùng dấu – để chỉ các dấu cách

lời giải chi tiết:

có thể dùng các câu lệnh print liên tiếp như sau:

print("---*")

print("--***")

print("-*****")

print("*******")

18.2

em hãy cho biết kết quả thực hiện các câu lệnh sau

a) print("m" + "m" + "m")

b) print("m" + 3*"k")

phương pháp giải:

- các phép toán trên kiểu dữ liệu xâu kí tự: + (nối xâu), * (lặp)

lời giải chi tiết:

a) mmm.

b) mkkk.

18.3

những lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

a) int("5*2")

b) float(123)

c) str(5)

d) float("123+ 5.5")

phương pháp giải:

câu lệnh int(), float() không chuyển đổi xâu dạng biểu thức sang kiểu số

lời giải chi tiết:

a và d.

lí do: các câu lệnh int(), float() không chuyển đổi xâu dạng biểu thức sang kiểu số

18.4

em hãy cho biết giá trị mà các câu lệnh sau trả lại.

a) int(5+3)

b) str(5+ 3)

c) float (4 + 5)

d) int (4.3+ 2)

phương pháp giải:

một số kiểu dữ liệu cơ bản: int (số nguyên), float (số thực), str (xâu kí tự), bool (lôgic),..

lời giải chi tiết:

a) 8.

b) '8'.

c) 9.0.

d) 6.

18.5

khi thực hiện câu lệnh x = input("nhập giá trị x: ") bạn lan gõ vào số 5. câu lệnh tiếp theo print (2*x) sẽ cho kết quả như thế nào?

a 10

b. 2*x

c. '55'.

d. thông báo câu lệnh sai

phương pháp giải:

số 5 bạn lan gõ vào được hiểu là kí tự ‘5', câu lệnh print(2*x) sẽ in ra trên màn hình xâu kí tự có giá trị là '55' = 2*'5'.

lời giải chi tiết:

khi thực hiện câu lệnh x = input("nhập giá trị x: ") bạn lan gõ vào số 5. câu lệnh tiếp theo print (2*x) sẽ cho kết quả:

c. '55'.

18.6

em hãy viết chương trình để tính số tiền bạn lan phải trả khi mua thiệp mừng năm mới. yêu cầu giá tiền 1 thiệp và số thiệp bạn lan mua là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.

phương pháp giải:

vận dụng kiến thức đã học để viết chương trình

lời giải chi tiết:

chương trình có thể được viết như sau:

#tính tiền mua hàng

dongia = int(input("giá tiền 1 thiệp: ")) 

soluong = int(input("số thiệp bạn lan mua: "))

print("số tiền bạn lan cần thanh toán là: ", dongia*soluong, "đồng")

18.7

em hãy viết chương trình đổi thời gian được tính bằng ngày, giờ, phút, giây được nhập vào từ bàn phím thành thời gian được tính bằng giây.

phương pháp giải:

1 ngày = 24 giờ, 1 giờ = 60 phút, 1 phút = 60 giây.

lời giải chi tiết:

-  chương trình có thể viết như sau:

#đổi thời gian ngày, giờ, phút, giây thành giây

so_ngay = int(input("số ngày: "))

so_gio = int(input("số giờ: "))

so_phut = int(input("số phút: "))

so_giay = int(input("số giây: "))

ss = ((((so_ngay*24) + so_gio) *60) + so_phut)*60 + so_giay

print(so_ngay, "ngày", so_gio, "giờ", so_phut, "phút và”, so_giay, "giây =",ss, "giây")

18.8

em hãy viết chương trình đổi thời gian được tính bằng số giây được nhập vào từ bàn phím thành thời gian được tính bằng ngày, giờ, phút, giây

phương pháp giải:

dựa vào câu 18.7

lời giải chi tiết:

-  chương trình có thể viết như sau:

#đổi giây thành ngày, giờ, phút, giây

ss= int(input("thời gian tính bằng số giây: "))

songay = ss//86400

sogiay = ss%86400

sogio = sogiay//3600

sogiay = sogiay%3600

sophut = sogiay//60

sogiay = sogiay%60

print(ss, "giây =", songay, "ngay", sogio, "giờ", sophut, "phút", sogiay, "giay")

18.9

em hãy viết chương trình tính diện tích hình thang với độ dài đáy trên, đáy dưới và chiều cao được nhập vào từ bàn phím.

phương pháp giải:

diện tích của hình thang bằng chiều cao nhân với trung bình cộng của tổng hai cạnh đáy

lời giải chi tiết:

chương trình có thể viết như sau:

#tính diện tích hình thang

day_tren  = float(input("độ dài đáy trên: "))

day_duoi = float(input("độ dài đáy dưới: "))

chieucao = float(input("độ dài chiều cao: "))

s_hinhthang = (day_tren + day_duoi)*chieucao/2

print("diện tích hình thang đã cho: ", s_hinhthang)

18.10

tiền điện được tính như sau: mỗi 1 kw sau 100 kw đầu tiên phải trả thêm 10% đơn giá điện quy định. em hãy viết chương trình tính tiền điện, trong đó đơn giá và lượng điện tiêu thụ (lớn hơn 100 kw) là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.

phương pháp giải:

vận dụng kiến thức đã học để viết chương trình

lời giải chi tiết:

chương trình có thể viết như sau:

#tính tiền điện tiêu thụ

don_gia = int(input("đơn giá điện: "))

so_kw_tieuthu = int(input("lượng điện tiêu thụ: ")) # lớn hơn 100kw

tien_dien = 100*don_gia + (so_kw_tieuthu - 100)*don_gia*1,1 # thêm 10% cho mỗi kw sau 100kw đầu

print("tiền điện phải trả là: ", tien_dien, "đồng")

18.11

em hãy viết chương trình nhập ba số thực dương a, b, c và tính chu vi, diện tích của tam giác có độ dài các cạnh là a, b, c (a, b, c > 0 và thoả mãn bất đẳng thức tam giác).

phương pháp giải:

sử dụng công thức heron tính diện tích tam giác:

s = [p(p – a)(p – b)(p - c)]0.5 với p là nửa chu vi tam giác.

lời giải chi tiết:

chương trình có thể viết như sau:

#tính diện tích tam giác có ba cạnh a, b, c

a = float(input("nhập độ dài cạnh a của tam giác: "))

b = float(input("nhập độ dài cạnh b của tam giác: "))

c = float(input("nhập độ dài cạnh c của tam giác: "))

p = (a + b + c)/2

s_tamgiac = (p* (p-a) *(p-b)*(p-c))**0.5

print("chu vi tam giác =: ", p*2)

print("diện tích tam giác ", s_tamgiac)            

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng Anh 10 Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10