[SGK Tin học Lớp 10 Kết nối tri thức] Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự SGK Tin học 7 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự SGK Tin học 7 Kết nối tri thức - Môn Tin học Lớp 10 Lớp 10. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Tin học Lớp 10 Kết nối tri thức Lớp 10' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

khởi động

trả lời câu hỏi khởi động trang 123 sgk tin học 10

bài toán tìm kiếm xâu con trong một xâu là một trong những bài toán tin học được ứng dụng nhiều trong thực tế. công cụ tìm kiếm thông tin trên internet hay lệnh tìm kiếm trong soạn thảo văn bản được xây dựng trên cơ sở bài toán tìm xâu con.

cho xâu c = “trường sơn” và xâu m = “bước chân trên dải trường sơn”. em hãy cho biết xâu c có là xâu con của xâu m không? nếu có thì tìm vị trí của xâu c trong xâu m.

phương pháp giải:

dựa vào kiến thức đã học 

lời giải chi tiết:

xâu c là xâu con của xâu m. 

vị trí của xâu c trong xâu m: 19

hoạt động 1 hoạt động 1

trả lời câu hỏi hoạt động 1 trang 123 sgk tin học 10

quan sát các ví dụ sau để tìm hiểu cách kiểm tra xâu con và tìm kiếm vị trí xâu con trong xâu kí tự.

phương pháp giải:

quan sát các ví dụ

lời giải chi tiết:

- dùng toán tử in để kiểm tra một xâu có là xâu con của xâu khác không.

<xâu 1> in <xâu 2>

- lệnh find() tìm vị trí xuất hiện của một xâu trong một xâu khác.

<xâu mẹ>.find(<xâu con>, start)

? mục 1

trả lời câu hỏi mục 1 trang 124 sgk tin học 10

1. biểu thức logic sau là đúng hay sai?

biểu thức logic sau là đúng hay sai?

phương pháp giải:

toán tử in dùng để kiểm tra một xâu có là xâu con của xâu khác không:

<xâu 1> in <xâu 2>

lời giải chi tiết:

biểu thức trên sai vì xâu “010” không nằm trong xâu “001100”

2. lệnh sau trả lại giá trị là gì?

lệnh sau trả lại giá trị là gì?

phương pháp giải:

lệnh find() trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ 

lời giải chi tiết:

kết quả: 4

lệnh sẽ tìm vị trí xâu ''ab'' từ vị trí 4

hoạt động 2

trả lời câu hỏi hoạt động 2 trang 124 sgk tin học 10

quan sát các ví dụ sau để biết cách sử dụng một số lệnh thường dùng với xâu kí tự như: split(), join().

phương pháp giải:

quan sát các ví dụ

lời giải chi tiết:

split(): tách xâu thành các từ và đưa vào một danh sách. cú pháp lệnh split() là: <xâu mẹ>.split(<kí tự cách>)

join(): nối các phần tử của một danh sách thành một xâu. cú pháp lệnh join() là: ''kí tự nối''.join()

? mục 2

trả lời câu hỏi mục 2 trang 125 sgk tin học 10

cho xâu kí tự: "gà,vịt,chó,lợn,ngựa,cá". em hãy trình bày cách làm để xóa các dấu "," và thay thế bằng dấu " " trong xâu này.

phương pháp giải:

python có các lệnh để xử lí xâu là split() dùng để tách xâu thành danh sách và lệnh join() dùng để nối danh sách các xâu thành một xâu

lời giải chi tiết:

>>> s = "gà,vịt,chó,lợn,ngựa,cá"

>>> s = " ".join(s.split(","))

luyện tập

trả lời câu hỏi luyện tập trang 126 sgk tin học 10: 

1. viết chương trình nhập nhiều số (số nguyên hoặc số thực) từ bàn phím, các số cách nhau bởi dấu cách. sau đó in ra màn hình tổng các số đã nhập.

phương pháp giải:

dữ liệu nhập vào là một xâu. dùng lệnh split() để tách thành danh sách. chuyển các phần tử của danh sách này thành số và tính tổng.

lời giải chi tiết:

s=input("nhập dãy các số cách nhau bởi dấu cách: ")

a=s.split()

n=[]

for x in a:

    n.append(float(x))

s=0

for i in n:

    s=s+i

print(s)

2. viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó.

phương pháp giải:

dựa vào kiến thức đã học để viết chương trình

lời giải chi tiết:

s=input("nhập họ tên: ")

a=s.split(" ")

print("tên: ", a[len(a)-1])

print("tên đệm: ", a[len(a)-2])

vận dụng

trả lời câu hỏi vận dụng trang 122 sgk tin học 10

1. viết chương trình nhập hai số tự nhiên từ bàn phím, cách nhau bởi dấu cách và đưa ra kết quả ucln của hai số này.

phương pháp giải:

dựa vào kiến thức đã học để viết chương trình

lời giải chi tiết:

s=input("nhập hai số tự nhiên cách nhau bởi dấu cách: ")

a=s.split(" ")

a=int(a[0])

b=int(a[1])

r = a % b

while r != 0:

    a = b

    b = r

    r = a % b

print("ưcln của a và b là: ",b) 

2. viết chương trình nhập số tự nhiên n rồi nhập n họ tên học sinh. sau đó yêu cầu nhập một tên và thông báo số bạn có cùng tên trong lớp.

phương pháp giải:

dựa vào kiến thức đã học để viết chương trình

lời giải chi tiết:

n=int(input("nhập số tự nhiên n: "))

a=[]

t=0

for i in range(0,n):

    a.append(input("nhập họ tên: "))

s=input("nhập một tên: ")

for i in range(0,n):

    b=a[i].split()

    if s == b[len(b)-1]:

        t=t+1

print("vậy trong lớp có số bạn cùng tên đó là: ",t)

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 10 cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Ngữ Văn Lớp 10
  • SBT Văn Lớp 10 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn Lớp 10 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Cánh diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 10 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 10 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 10 Kết nối tri thức
  • Môn Vật lí Lớp 10

    Môn Tiếng Anh Lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 10 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • SGK Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 Bright
  • Tiếng Anh Lớp 10 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 10 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 10 Explore New Worlds
  • Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
  • Môn Hóa học Lớp 10

    Môn Sinh học Lớp 10

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm